Cập nhật: Thứ 2, 10/08/2009 | 12:59 GMT+7

Điểm chuẩn và xét NV2 của ĐH Giao thông vận tải TP.HCM, HV Ngoại giao, Viện ĐH Mở Hà Nội, ĐH Ngoại ngữ (ĐHQGHN)

Thí sinh làm thủ tục dự thi tại điểm thi của Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM - Ảnh: Quốc Dũng

TTO - Hội đồng tuyển sinh các trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM, Học viện Ngoại giao, Viện ĐH Mở Hà Nội, ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển của trường này vào sáng nay, 10-8-2009. Tất cả các trường này đều tuyển thêm nguyện vọng 2.

Điểm chuẩn dưới đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

>> Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thi >> Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2009 >> Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2008, 2007, 2006, 2005 >> Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2009

Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM: 755 chỉ tiêu NV2

Điểm chuẩn nguyện vọng 1 hệ ĐH và CĐ:

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2007

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn 2009

Hệ Đại học

Điều khiển tàu biển

101

A

15,0

14,0

13,0

Khai thác máy tàu thủy

102

A

15,0

14,0

13,0

Điện và tự động tàu thủy

103

A

15,0

13,0

Điện tử viễn thông

104

A

17,5

16,0

15,5

Tự động hóa công nghiệp

105

A

16,0

14,0

13,0

Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp)

106

A

15,0

15,0

13,0

Đóng tàu và công trình nổi (Thiết kế thân tàu thủy)

107

A

16,0

16,5

13,0

Cơ giới hóa xếp dỡ cảng

108

A

15,0

14,0

13,0

Xây dựng công trình thủy và thềm lục địa

109

A

16,0

15,0

13,0

Xây dựng cầu đường

111

A

20,5

16,5

16,0

Công nghệ thông tin

112

A

18,5

16,0

14,0

Cơ khí ôtô

113

A

18,5

16,0

13,5

Máy xây dựng

114

A

15,0

15,0

13,0

Kỹ thuật máy tính (Mạng máy tính)

115

A

15,0

15,0

13,0

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

116

A

20,0

17,0

17,0

Quy hoạch giao thông

117

A

15,0

14,0

13,0

Công nghệ đóng tàu

118

A

15,0

Thiết bị năng lượng tàu thủy

119

A

15,0

13,0

Xây dựng đường sắt - Metro

120

A

15,0

13,0

Kinh tế vận tải biển

401

A

17,0

16,0

15,0

Kinh tế xây dựng

402

A

18,0

16,0

15,5

Quản trị logistic và vận tải đa phương thức

403

A

15,0

14,0

Hệ Cao đẳng

Điều khiển tàu biển

C65

A

12,0

10,0

10,0

Khai thác máy tàu thủy

C66

A

12,0

10,0

10,0

Công nghệ thông tin

C67

A

12,0

10,0

10,0

Cơ khí động lực (Cơ khí ôtô)

C68

A

12,0

10,0

10,0

Kinh tế vận tải biển

C69

A

12,0

10,0

10,0

755 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 hệ ĐH, CĐ

Thí sinh nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi số 1 (điền đủ các thông tin đăng ký nguyện vọng 2) qua đường bưu điện cho Phòng đào tạo Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM (số 2 đường D3, khu Văn Thánh Bắc, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.HCM) đến hết ngày 10-9-2009 (theo dấu bưu điện).

Trường sẽ xét tuyển từ điểm cao xuống cho đủ chỉ tiêu.

Ngành điều khiển tàu biển (101, C65), khai thác máy tàu thủy (102, C66) của cả hai hệ ĐH và CĐ chỉ tuyển nam với yêu cầu: tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc các bệnh khúc xạ, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m và nói thầm cách 0,5m; cân nặng từ 45kg trở lên.

Thí sinh xét vào ngành 101, C65 phải có chiều cao từ 1,62m trở lên; vào ngành 102, C66 phải có chiều cao từ 1,58m trở lên (trường sẽ tổ chức khám sức khỏe để kiểm tra các tiêu chuẩn nói trên sau khi thí sinh nhập học).

Các ngành xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm xét NV2 - 2009

Chỉ tiêu NV2 - 2009

Hệ Đại học

Điều khiển tàu biển (chỉ tuyển nam)

101

A

13,0

47

Khai thác máy tàu thủy (chỉ tuyển nam)

102

A

13,0

75

Điện và tự động tàu thủy

103

A

13,0

30

Cơ giới hóa xếp dỡ cảng

108

A

13,0

25

Xây dựng công trình thủy và thềm lục địa

109

A

13,0

53

Máy xây dựng

114

A

13,0

35

Kỹ thuật máy tính (Mạng máy tính)

115

A

13,0

30

Quy hoạch giao thông

117

A

13,0

13

Thiết bị năng lượng tàu thủy

119

A

13,0

40

Xây dựng đường sắt - Metro

120

A

13,0

37

Hệ Cao đẳng

Điều khiển tàu biển (chỉ tuyển nam)

C65

A

10,0

80

Khai thác máy tàu thủy (chỉ tuyển nam)

C66

A

10,0

80

Công nghệ thông tin

C67

A

10,0

75

Cơ khí động lực (Cơ khí ôtô)

C68

A

10,0

65

Kinh tế vận tải biển

C69

A

10,0

70

------------

Học viện Ngoại giao: xét tuyển NV2 hệ CĐ

Điểm chuẩn các ngành 701, 703, 704, 501 tuyển sinh khối D môn ngoại ngữ hệ số 1. Đối với ngành 751, 753, môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.

Học viện xét tuyển đào tạo ngành quan hệ quốc tế hệ CĐ đối với thí sinh đã dự thi ĐH khối D vào học viện hoặc các trường ĐH khác theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT. Thời hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển thực hiện theo thời hạn từ 25-8 đến ngày 10-9-2009.

Ngoài ra, Học viện Ngoại giao đang đề nghị Bộ GD-ĐT cho phép xét tuyển hệ ngoại ngân sách.

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn 2009

Quan hệ quốc tế gồm:

- Tiếng Anh

701

D1

21,0

21,5

- Tiếng Pháp

702

D3

22,0

18,5

- Tiếng Trung

704

D1

20,0

18,0

Cử nhân tiếng Anh

751

D1

25,5

27,0

Cử nhân tiếng Pháp

753

D3

28,0

25,5

Kinh tế quốc tế

401

A

21,5

21,5

Luật quốc tế

501

D1

19,0

20,0

D3

19,0

18,5

------------

Viện ĐH Mở Hà Nội: xét tuyển NV2 với 8 ngành

Điểm chuẩn các ngành mỹ thuật công nghiệp môn vẽ hình họa và bố cục màu hệ số 2; ngành kiến trúc môn vẽ mỹ thuật hệ số 2; ngành quản trị kinh doanh du lịch - khách sạn, hướng dẫn du lịch, tiếng Anh, tiếng Trung môn tiếng Anh hệ số 2.

Viện ĐH Mở Hà Nội cho biết trường dự kiến xét tuyển chỉ tiêu NV2 các ngành tin học ứng dụng, điện tử thông tin, luật kinh tế và luật quốc tế (cả khối A và khối D1), tiếng Anh, công nghệ sinh học, quản trị du lịch khách sạn và hướng dẫn du lịch. Chỉ tiêu cụ thể trường sẽ công bố sau. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 sẽ cao hơn 1 điểm so với điểm chuẩn tương ứng của từng ngành.

Đối với các ngành CĐ sẽ nhận hồ sơ xét tuyển theo NV2 với mức điểm bằng điểm sàn CĐ của từng khối thi của Bộ GD-ĐT. Riêng đối với CĐ ngành mỹ thuật công nghiệp chỉ nhận hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh đã dự thi tại Viện ĐH Mở Hà Nội với mức điểm từ 31 trở lên (đã tính hệ số môn năng khiếu). Thời hạn bắt đầu nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (qua đường bưu điện) là ngày 25-8.

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2009

Điểm chuẩn 2009

Các ngành đào tạo ĐH

Tin học ứng dụng

101

A

13,5

13,5

Điện tử thông tin

102

A

13,5

13,5

Mỹ thuật công nghiệp

- Nội, ngoại thất

103

H

36,0

34,5

- Thời trang, đồ họa

104

H

36,0

34,5

Kiến trúc

105

V

20,5

21,5

Công nghệ sinh học

301

A

13,5

13,5

B

20,0

17,0

Kế toán

401

D1

16,0

16,0

Quản trị kinh doanh

402

D1

15,0

15,0

Quản trị kinh doanh du lịch khách sạn

403

D1

18,0

19,0

Hướng dẫn du lịch

404

D1

18,0

19,0

Tài chính - Ngân hàng

405

A

15,0

16,0

D1

16,0

16,5

Luật kinh tế

501

A, D1

13,5

Luật quốc tế

502

A, D1

13,5

Tiếng Anh

701

D1

18,0

18,5

Tiếng Trung

702

D1

18,0

19,0

------------

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội): xét 82 chỉ tiêu NV2

Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội (mã trường QHF) xét điểm môn ngoại ngữ hệ số 2. Mức điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Anh từ 25 điểm trở lên, ngành tiếng Nga từ 24 điểm trở lên.

Trường xét tuyển 82 chỉ tiêu NV2 vào ba ngành, cụ thể như sau: xét tuyển 8 chỉ tiêu NV2 khối thi D2 vào ngành sư phạm tiếng Nga, điểm nhận hồ sơ là 24 trở lên; xét tuyển 28 chỉ tiêu NV2 khối thi D1 vào ngành sư phạm tiếng Pháp, điểm nhận hồ sơ từ 24 trở lên; xét tuyển 46 chỉ tiêu NV2 khối thi D1 và D5 vào ngành tiếng Đức phiên dịch, điểm nhận hồ sơ từ 24 trở lên (mức điểm kể trên là đã nhân hệ số môn ngoại ngữ).

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn 2009

Tiếng Anh phiên dịch

701

D1

27,0

28.0

Tiếng Anh sư phạm

711

D1

24,0

25.0

Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng

721

D1

29.5

Tiếng Anh Quản trị kinh doanh

721

D1

28.0

Tiếng Anh Kinh tế đối ngoại

721

D1

26.0

Tiếng Nga phiên dịch

702

D1

24,0

24.0

702

D2

Tiếng Nga sư phạm

712

D1

24,0

24.0

712

D2

Tiếng Pháp phiên dịch

703

D1

27,0

27.0

703

D3

24,5

Tiếng Pháp sư phạm

713

D1

24,0

24.0

713

D3

Tiếng Trung phiên dịch

704

D1

24,0

25.5

704

D4

25,0

Tiếng Trung sư phạm

714

D1

24,0

24.5

714

D4

Tiếng Đức phiên dịch

705

D1

24,0

24.0

705

D5

Tiếng Nhật phiên dịch

706

D1

24,0

26.5

706

D6

24,5

Tiếng Nhật sư phạm

716

D1

24,0

26.0

716

D6

Tiếng Hàn Quốc phiên dịch

707

D1

24,5

24.5

QUỐC DŨNG - THANH HÀ



 {name} - {time}
{body}
 {name} - {time}
{body}

0 bình luận mới nhất

Ý kiến của bạn sẽ được biên tập trước khi đăng. Vui lòng gõ tiếng Việt có dấu

Xem thêm:

Vượt lên nỗi đau dioxin

Vượt lên nỗi đau dioxin
05:05 10/08/2009

(QT) - “Nạn nhân chất độc da cam/dioxin là những người đau khổ nhất trong những người đau khổ, nghèo khó nhất trong những người nghèo khó”, đó là kết luận của điều tra xã hội...

Sán lá gan lớn - nhận biết và thuốc trị

Sán lá gan lớn - nhận biết và thuốc trị
08:38 09/08/2009

(SK&ĐS) - Bệnh sán lá gan lớn (SLGL) có chủ yếu ở miền Trung, Tây Nguyên. Chỉ trong 6 tháng đầu năm 2009, số lượng người mắc là 2500 ca, tăng 45% so với cùng kỳ năm 2008...

Thời tiết

24°C - 30°C
Có mây, có mưa rào và dông
  • 25°C - 34°C
    Có mây, có mưa rào và dông
  • 27°C - 34°C
    Có mây, không mưa
POWERED BY
Việt Long