Cập nhật: Thứ 2, 14/09/2009 | 14:50 GMT+7

Điểm chuẩn NV2 của ĐH Lao động xã hội (phía Bắc), ĐH Điện lực, ĐH Hà Tĩnh, ĐH KTKT công nghiệp

Thí sinh dự thi tại điểm thi Trường ĐH Kinh tế TP.HCM - Ảnh: Quốc Dũng

TTO - Sáng 14-9-2009, các trường ĐH Lao động xã hội (phía Bắc), ĐH Điện lực, ĐH Hà Tĩnh, ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2. Riêng Trường ĐH Hà Tĩnh tiếp tục xét tuyển nguyện vọng 3.

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

>> Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2009 >> Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2008, 2007, 2006, 2005 >> Ngành gì? Trường gì? Làm gì? >> Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2009

Trường ĐH Lao động xã hội (phía Bắc): không xét tuyển NV3

Hệ ĐH và CĐ đào tạo tại Hà Nội (mã trường: DLX)

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn NV1 - 2009

Điểm chuẩn NV2 - 2009

Hệ Đại học

Quản trị nhân lực

401

A

16,5

16,5

17,0

C

20,0

20,0

20,5

D1

16,5

16,0

16,5

Kế toán

402

A

17,0

18,0

19,0

D1

17,0

17,5

18,0

Bảo hiểm

501

A

16,5

16,5

17,0

C

20,0

20,0

20,5

D1

16,5

16,0

16,5

Công tác xã hội

502

C

18,0

20,0

20,5

D1

15,0

15,5

16,0

Hệ Cao đẳng

* Kết quả thi ĐH:

Quản trị nhân lực

C65

A

11,0

11,0

13,0

C

14,0

14,0

17,0

D1

11,0

11,0

13,0

Kế toán

C66

A

12,0

12,0

15,0

D1

12,0

12,0

13,5

Bảo hiểm

C67

A

10,5

11,0

12,5

C

14,0

14,0

17,0

D1

10,5

11,0

12,5

Công tác xã hội

C68

C

13,0

14,0

16,5

D1

10,0

11,0

12,5

* Kết quả thi CĐ:

Quản trị nhân lực

C65

A

11,0

11,0

17,0

C

14,0

14,0

20,0

D1

11,0

11,0

17,0

Kế toán

C66

A

12,0

12,0

20,0

D1

12,0

12,0

19,0

Bảo hiểm

C67

A

10,5

11,0

17,0

C

14,0

14,0

20,0

D1

10,5

11,0

17,0

Công tác xã hội

C68

C

13,0

14,0

19,0

D1

10,0

11,0

16,0

Hệ ĐH đào tạo tại Cơ sở Sơn Tây (mã trường: DLT)

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn NV1 - 2009

Điểm chuẩn NV2 - 2009

Hệ Đại học

Quản trị nhân lực

401

A

15,5

15,5

16,0

C

17,0

19,0

19,5

D1

15,0

15,0

15,5

Kế toán

402

A

15,5

17,0

17,5

D1

15,0

16,5

17,0

-------------

Trường ĐH Điện lực: không xét tuyển NV3

Đối với NV2, ngành C01 (CĐ hệ thống điện), trường không tuyển lớp đặt tại ĐH Vinh (Nghệ An) vì số lượng học sinh đăng ký ít. Thí sinh dự tuyển học ở lớp này nếu đạt điểm chuẩn vào ngành C01 sẽ học tại Trường ĐH Điện lực. Thí sinh trúng tuyển hệ ĐH nhập học ngày 22-9 và thí sinh trúng tuyển hệ CĐ nhập học ngày 24-9-2009.

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn NV1 - 2009

Điểm chuẩn NV2 - 2009

Hệ Đại học

Hệ thống điện

101

17,0

17.0

Quản lý năng lượng

101

A

17,0

17.0

19.0

Nhiệt điện

101

A

17,0

16.5

17.0

Điện công nghiệp và dân dụng

101

A

16.5

17.0

Công nghệ thông tin

102

17,0

16.5

Công nghệ tự động

103

17,0

16.5

Điện tử viễn thông

104

17,0

17.0

Công nghệ cơ khí

107

A

17,0

16.0

16.0

Công nghệ cơ điện tử

108

A

17,0

16.0

18.0

Quản trị kinh doanh

109

A

17,0

16.0

16.0

Tài chính ngân hàng

110

A

17,0

16.0

20,5

Kế toán

111

A

17,0

16.0

20,5

Hệ Cao đẳng

Hệ thống điện

C01

A

10,0

10.0

11,5

Hệ thống điện (lớp học đặt tại Vinh, Nghệ An)

C01-1

A

10.0

Công nghệ thông tin

C02

A

10,0

10.0

10.0

Nhiệt điện

C03

A

10,0

10.0

10.0

Thuỷ điện

C04

A

10,0

10.0

10.0

Công nghệ tự động

C05

A

10,0

10.0

11.0

Quản lý năng lượng

C06

A

10,0

10.0

11.0

Điện tử viễn thông

C07

A

10,0

10.0

12,0

Công nghệ cơ khí

C08

A

10,0

10.0

10.0

Công nghệ cơ điện tử

C09

A

10,0

10.0

10.0

Quản trị kinh doanh

C10

A

10.0

10.0

Tài chính ngân hàng

C11

A

10.0

10.0

Kế toán

C12

A

10.0

11,0

Điện công nghiệp và dân dụng

C13

A

10.0

10.0

-------------

Trường ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp: không xét tuyển NV3

Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại cơ sở Hà Nội Trường ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp, 456 Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội (ĐT: 04. 38621504) và tại cơ sở Nam Định của trường ở 353 Trần Hưng Đạo, TP Nam Định (ĐT: 0350. 3848705).

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 - 2009

Điểm chuẩn NV2 - 2009 đào tạo Hà Nội

Điểm chuẩn NV2 - 2009 đào tạo NamĐịnh

Hệ Đại học

Kế toán

401

A, D1

15

18,5

17,5

Quản trị kinh doanh

402

A, D

13

17,0

16,0

Tài chính - Ngân hàng

403

A, D1

14

18,5

17,5

Công nghệ dệt

101

A

13

13,0

13,0

Công nghệ thực phẩm

102

A

13

14,0

13,0

Công nghệ kỹ thuật điện

103

A

13

16,0

15,0

Công nghệ may

104

A

13

13,0

13,0

Công nghệ thông tin

105

A

13

16,5

15,5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

106

A

13

16,5

15,5

Công nghệ kỹ thuật điện tử

107

A

13

16,5

15,5

Hệ Cao đẳng

Kế toán

07

A, D1

10

14,0

13,0

Tài chính - Ngân hàng

15

A, D1

10

14,0

13,0

Quản trị kinh doanh

08

A, D

10

12,5

11,5

Công nghệ dệt

01

A

10

10,0

10,0

Công nghệ may

03

A

10

10,0

10,0

Công nghệ da giầy

04

A

10,0

10,0

Công nghệ thực phẩm

06

A

10

10,0

10,0

Công nghệ thông tin

09

A

10

12,0

11,0

Công nghệ kỹ thuật điện

10

A

10

11,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

11

A

10

11,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử

12

A

10

11,0

10,0

Công nghệ cơ điện tử

13

A

10

10,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

A

10

10,0

10,0

-------------

Trường ĐH Hà Tĩnh: xét 136 chỉ tiêu NV3

Trường tiếp tục xét tuyển 136 chỉ tiêu NV3 đối với hai ngành đào tạo trình độ ĐH và hai ngành đào tạo CĐ năm 2009. Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh trong cả nước; các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Hà Tĩnh.

Hồ sơ xét tuyển gửi về Phòng đào tạo Trường ĐH Hà Tĩnh (mã trường HHT), 447 đường 26-3, phường Đại Nài, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh từ ngày 15-9 đến ngày 30-9-2009 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 - 2009

Điểm chuẩn NV1 - 2009

Điểm xét NV3 - 2009

Chỉ tiêu NV3 - 2009

Hệ Đại học

Sư phạm Toán

101

A

14.0

Sư phạm Tin học

102

A

13.0

13,0

Sư phạm Vật lý

103

A

13.0

Sư phạm Hóa học

201

A

13.0

15,5

Sư phạm Tiếng Anh (hệ số 2)

701

D1

18.0

Giáo dục tiểu học

901

D1

13.0

13,0

Giáo dục mầm non (hệ số 2)

902

M

19.0

Quản trị kinh doanh

401

A

13.0

13,0

Kế toán

402

A

13.0

13,5

Kinh tế nông nghiệp

404

A

13.0

Giáo dục chính trị

501

C

15.5

Cử nhân Tiếng Anh (hệ số 2)

751

D1

16.0

16,0

16,0

47

Công nghệ thông tin

107

A

13.0

13,0

13,0

31

Hệ Cao đẳng

Sư phạm Lý - Tin

C67

A

10.0

- Kết quả thi ĐH:

12,5

- Kết quả thi CĐ:

15,5

Sư phạm Công nghệ

C68

B

11.0

- Kết quả thi ĐH:

11,0

Sư phạm Sinh – Hóa (tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh)

C69

B

12.0

11,0

35

Sư phạm Toán - Lý

C70

A

10.0

Sư phạm Nhạc-Công tác Đội (hệ số) - (tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh)

C71

N

12.0

13,0

13,0

23

Sư phạm Thể dục - Đoàn đội (hệ số)

C72

T

19.0

Sư phạm Tiếng Anh (hệ số)

C73

D1

14.0

- Kết quả thi ĐH:

17,0

- Kết quả thi CĐ:

20,0

Kế toán

C76

A

10.0

- Kết quả thi ĐH:

10,0

- Kết quả thi CĐ:

13,0

THANH HÀ



 {name} - {time}
{body}
 {name} - {time}
{body}

0 bình luận mới nhất

Ý kiến của bạn sẽ được biên tập trước khi đăng. Vui lòng gõ tiếng Việt có dấu

Xem thêm:

Thời tiết

27°C - 34°C
Có mây, có mưa rào
  • 29°C - 34°C
    Có mây, không mưa
  • 27°C - 34°C
    Có mây, không mưa
POWERED BY
Việt Long