![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
DANH SÁCH ĐƠN VỊ, CÁ NHÂN ỦNG HỘ QUỸ PHÒNG, CHỐNG
DỊCH COVID-19 TỈNH
(Từ 16 giờ ngày 7-6-2021 đến 16 giờ ngày 8-6-2021)
|
TT |
Tên đơn vị, cá nhân |
Số tiền (đ) |
|
1 |
Công ty TNHH chăn nuôi Hòa Phát Quảng Bình |
2.000.000.000 |
|
2 |
Công ty CP Điện gió B&T |
1.000.000.000 |
|
3 |
Ban Quản lý-Điều hành khai thác titan tỉnh |
1.000.000.000 |
|
4 |
Công ty CP Tiến bộ Quốc tế |
1.000.000.000 |
|
5 |
Công ty TNHH Đầu tư 533 miền Trung |
500.000.000 |
|
6 |
Công an tỉnh |
272.000.000 |
|
7 |
Công ty TNHH Công nghệ Việt |
200.000.000 |
|
8 |
Công ty CP FECON 200 triệu đồng |
200.000.000 |
|
9 |
Ngân hàng Sacombank-Chi nhánh Quảng Bình |
100.000.000 |
|
10 |
Công ty TNHH Đầu tư Phú Ninh |
100.000.000 |
|
11 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
40.000.000 |
|
12 |
Sở Công thương tỉnh |
35.00.000 |
|
13 |
Công ty TNHH Trường An |
25.000.000 |
|
14 |
Trường Trung cấp Du lịch-Công nghệ số 9 tỉnh |
15.700.000 |
|
15 |
Giáo họ Hội Nghĩa (xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch) |
10.000.000 |
|
16 |
Quỹ phát triển đất tỉnh |
10.000.000 |
|
17 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh |
10.000.000 |
|
18 |
Công ty TNHH Hồng Vân |
10.000.00 |
|
19 |
BQL dự án Môi trường và Biến đổi khí hậu |
5.550.000 |
|
20 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
4.830.000 |
|
21 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
4.250.000 |
|
22 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh |
4.025.000 |
|
23 |
BQL dự án phát triển Nông thôn bền vững vì người nghèo tỉnh |
3.000.000 |
|
24 |
Hội Người mù tỉnh |
1.400.000 |
|
25 |
Hoàng Trang, Ngân hàng Agribank-Chi nhánh Quảng Bình |
1.000.00 |
|
26 |
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
500.000 |
|
27 |
Trần Văn Phong |
100.000 |



















