ĐHSP kỹ thuật TP.HCM, ĐH Mở TP.HCM, ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM, ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM xét tuyển NV2
Cán bộ coi thi gọi thí sinh vào phòng thi tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM - Ảnh: Quốc Dũng

ĐHSP kỹ thuật TP.HCM, ĐH Mở TP.HCM, ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM, ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM xét tuyển NV2

Cán bộ coi thi gọi thí sinh vào phòng thi tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM - Ảnh: Quốc Dũng

TTO - Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, Trường ĐH Mở TP.HCM, Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM và Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2.

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

>> Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thi >> Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2009 >> Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2008, 2007, 2006, 2005 >> Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2009

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM: xét 847 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH, CĐ

Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1

Ngành thiết kế thời trang (mã ngành 303): điểm môn vẽ trang trí màu nước (môn 3) tính hệ số 2. Ngành tiếng Anh (mã ngành 701): điểm môn Anh văn (môn 3) tính hệ số 2.

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2007

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn 2009

Hệ Đại học

Kỹ thuật điện - điện tử

101

A

20,5

16,5

17,0

Điện công nghiệp

102

A

18,0

15,0

15,0

Cơ khí chế tạo máy

103

A

20,0

15,5

17,0

Kỹ thuật công nghiệp

104

A

15,5

15,0

14,0

Cơ điện tử

105

A

20,0

17,0

18,5

Công nghệ tự động

106

A

18,0

16,5

15,0

Cơ tin kỹ thuật

107

A

15,5

15,0

14,0

Thiết kế máy

108

A

15,5

15,0

14,0

Cơ khí động lực (Cơ khí ôtô)

109

A

18,5

16,5

15,5

Kỹ thuật nhiệt - điện lạnh

110

A

16,0

15,0

14,0

Kỹ thuật in

111

A

15,5

15,0

14,0

Công nghệ thông tin

112

A

20,5

15,0

17,5

Công nghệ may

113

A

15,5

15,0

14,0

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

114

A

19,0

18,0

16,5

Công nghệ môi trường

115

A

15,5

15,0

14,0

Công nghệ điện tử - viễn thông

116

A

20,0

15,0

17,0

Công nghệ kỹ thuật máy tính

117

A

15,5

15,0

14,0

Công nghệ điện tự động

118

A

15,5

15,5

14,0

Quản lý công nghiệp

119

A

16,0

15,0

14,0

Công nghệ thực phẩm

200

A

19,5

15,5

16,5

Kế toán

201

A

15,5

16,5

16,0

Kỹ thuật nữ công

301

A

15,5

14,0

14,0

B

15,5

Thiết kế thời trang

303

V

23,0

22,5

22,5

Tiếng Anh

701

D1

20,0

18,5

20,0

Sư phạm kỹ thuật Điện - điện tử

901

A

14,0

Sư phạm kỹ thuật Điện công nghiệp

902

A

14,0

Sư phạm kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy

903

A

14,0

Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp

904

A

14,0

Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử

905

A

14,0

Sư phạm kỹ thuật Cơ khí động lực

909

A

14,0

Sư phạm kỹ thuật Nhiệt điện lạnh

910

A

14,0

Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin

912

A

14,0

Hệ Cao đẳng

Kỹ thuật điện điện tử

C65

A

12,0

10,0

10,0

Điện công nghiệp

C66

A

12,0

10,0

10,0

Cơ khí chế tạo máy

C67

A

12,0

10,0

10,0

Cơ khí động lực (Cơ khí ôtô)

C68

A

12,0

10,0

10,0

Công nghệ may

C69

A

12,0

10,0

10,0

847 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 hệ ĐH, CĐ

Xét tuyển nguyện vọng 2 với 620 chỉ tiêu hệ ĐH và 227 chỉ tiêu hệ CĐ đối với các thí sinh tham gia thi tuyển ĐH, CĐ khối A ngày 4 và 5-7-2009. Hồ sơ gửi về phòng đào tạo Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, số 01 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức, TP.HCM theo đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2009.

Thí sinh khi tốt nghiệp các ngành sư phạm kỹ thuật được cấp bằng kỹ sư và chứng chỉ sư phạm bậc 2.

Các ngành xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm xét NV2 - 2009

Chỉ tiêu xét NV2 - 2009

Hệ Đại học

Kỹ thuật công nghiệp

104

A

14,5

63

Cơ tin kỹ thuật

107

A

14,5

40

Thiết kế máy

108

A

14,5

40

Kỹ thuật nhiệt - điện lạnh

110

A

14,5

13

Công nghệ may

113

A

14,5

37

Công nghệ kỹ thuật máy tính

117

A

14,5

25

Quản lý công nghiệp

119

A

14,5

14

Kỹ thuật nữ công

301

A

14,5

22

B

16,0

Sư phạm kỹ thuật Điện - điện tử

901

A

14,5

37

Sư phạm kỹ thuật Điện công nghiệp

902

A

14,5

46

Sư phạm kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy

903

A

14,5

46

Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp

904

A

14,5

49

Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử

905

A

14,5

49

Sư phạm kỹ thuật Cơ khí động lực

909

A

14,5

47

Sư phạm kỹ thuật Nhiệt điện lạnh

910

A

14,5

47

Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin

912

A

14,5

45

Hệ Cao đẳng

Kỹ thuật điện - điện tử

C65

A

10,0

35

Điện công nghiệp

C66

A

10,0

52

Cơ khí chế tạo máy

C67

A

10,0

45

Cơ khí động lực (Cơ khí ôtô)

C68

A

10,0

41

Công nghệ may

C69

A

10,0

54

Xét tuyển các chương trình đào tạo chất lượng cao

Các ngành xét tuyển: kỹ thuật điện - điện tử (mã ngành 101), điện công nghiệp (102), cơ khí chế tạo máy (103), cơ điện tử (105), công nghệ tự động (106), cơ khí động lực (109), công nghệ thông tin (112) và xây dựng dân dụng và công nghiệp (114).

Điều kiện xét tuyển: các thí sinh dự thi trong cả nước có tổng điểm thi khối A (kỳ thi ngày 4 và 5-7-2009) bằng hoặc lớn hơn điểm chuẩn tương ứng của các ngành trên theo nguyện vọng 1 của trường (kỹ thuật điện - điện tử: điểm xét tuyển 17; điện công nghiệp - 15; cơ khí chế tạo máy - 17; cơ điện tử - 18,5; công nghệ tự động - 15; cơ khí động lực - 15,5; công nghệ thông tin - 17,5; xây dựng dân dụng và công nghiệp - 16,5).

Thời gian nộp đơn vào các lớp chất lượng cao: từ 15-8 đến 10-9-2009. Chi tiết liên hệ tại Trung tâm đào tạo chất lượng cao qua Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, số 1 Võ Văn Ngân, quận Thủ Đức, TP.HCM; ĐT: (08) 37222763.

-----------

Trường ĐH Mở TP.HCM: 2.500 chỉ tiêu hệ ĐH, CĐ

Trường ĐH Mở TP.HCM dành 2.000 chỉ tiêu hệ ĐH và 500 chỉ tiêu hệ CĐ xét tuyển nguyện vọng 2. Hồ sơ xét tuyển phải gởi qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) gồm giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 - số 1 (bản chính); một phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ của thí sinh và số điện thoại (nếu có); lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.

Trường nhận hồ sơ từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2009 tại Phòng Công tác sinh viên Trường ĐH Mở TP.HCM, 97 Võ Văn Tần, phường 6, quận 3, TP.HCM; ĐT: (08) 9300072 - 9300210 (xin số 600).

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2007

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn 2009

Điểm xét NV2 - 2009

Hệ Đại học

Tin học

101

A

15,5

13,0

14,0

15,0

D1

14,5

13,0

14,0

15,0

Xây dựng

102

A

15,5

13,0

14,0

15,0

Công nghiệp

103

A

15,5

13,0

14,0

Công nghệ sinh học

301

A

16,0

16,0

15,0

16,0

B

16,0

18,0

15,0

16,0

Quản trị kinh doanh

401

A

15,5

14,0

15,5

16,5

D1

14,5

14,0

15,5

16,5

Kinh tế

402

A

15,5

13,0

15,0

16,0

D1

14,5

13,0

15,0

16,0

Tài chính - Ngân hàng

403

A

16,0

15,0

16,0

17,0

D1

16,0

15,0

16,0

17,0

Kế toán

404

A

15,5

14,0

15,0

16,0

D1

14,5

14,0

15,0

16,0

Hệ thống thông tin kinh tế

405

A

15,5

13,0

14,0

15,0

D1

14,5

13,0

14,0

15,0

Đông Nam Á học

501

C

14,5

14,0

14,0

15,0

D1

13,5

13,0

14,0

15,0

Xã hội học

601

C

14,5

14,0

14,0

14,5

D1

13,5

13,0

14,0

14,5

Công tác Xã hội

602

C

14,5

14,0

14,0

14,5

D1

13,5

13,0

14,0

14,5

Tiếng Anh

701

D1

13,5

13,0

14,0

15,0

Tiếng Trung Quốc

704

D1

13,5

13,0

14,0

14,5

D4

13,5

13,0

14,0

14,5

Tiếng Nhật

705

D1

13,5

13,0

14,0

14,5

D4

13,5

13,0

14,0

14,5

D6

13,0

14,0

14,5

Hệ Cao đẳng

Tin học

C65

A

12,5

10,0

11,0

11,0

D1

10,5

10,0

11,0

11,0

Quản trị kinh doanh

C66

A

12,5

10,0

12,5

12,5

D1

10,5

10,0

12,5

12,5

Tài chính - Ngân hàng

C67

A

10,0

13,0

13,0

D1

10,0

13,0

13,0

Kế toán

C68

A

10,0

12,0

12,0

D1

10,0

12,0

12,0

Công tác Xã hội

C69

C

11,0

11,0

11,0

D1

10,0

11,0

11,0

Tiếng Anh

C70

D1

10,0

11,0

11,0

-----------

Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM: 60% chỉ tiêu xét NV2

Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM xét tuyển NV2 vào ĐH, CĐ với khoảng 60% chỉ tiêu cho các ngành đào tạo. Tất cả những thí sinh đã tham gia kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2009 có kết quả điểm thi từ điểm sàn (ĐH và CĐ) trở lên theo quy định của Bộ GD-ĐT cho từng khối thi, thì đủ điều kiện nộp hồ sơ vào xét tuyển NV2 tại trường.

Hồ sơ xét tuyển gồm giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh (phiếu số 1), bản chính; phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc, điện thoại (để nhà trường gởi giấy báo cho thí sinh).

Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ ngày 25-8 đến 10-9-2009. Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 sẽ công bố trước ngày 15-9-2009. Hồ sơ gởi về Phòng đào tạo Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM, 144/24 Điện Biên Phủ, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.HCM, ĐT: (08) 35120782 - 22010077.

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009

Hệ Đại học

Điện tử viễn thông

101

A

13,0

13,0

Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính, Kỹ thuật máy tính và hệ thống nhúng)

102

A, D1

13,0

13,0

Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp)

103

A

13,0

13,0

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

104

A

13,0

13,0

Xây dựng cầu đường

105

A

13,0

13,0

Cơ - tin kỹ thuật (Cơ điện tử)

106

A

13,0

13,0

Kỹ thuật môi trường

108

A

13,0

13,0

B

15,0

14,0

Cơ khí tự động - robot

109

A

13,0

13,0

Công nghệ thực phẩm

110

A

13,0

13,0

B

15,0

14,0

Công nghệ sinh học

111

A

13,0

13,0

B

15,0

14,0

Công nghệ tự động (Tự động hóa)

112

A

13,0

13,0

Thiết kế nội thất (không nhân hệ số)

301

V, H

13,0

13,0

Thiết kế thời trang (không nhân hệ số)

302

V, H

13,0

13,0

Quản trị kinh doanh (Quản trị tài chính, Quản trị ngoại thương, Quản trị doanh nghiệp, Quản trị dự án)

401

A, D1

13,0

13,0

Kế toán (Kế toán - Kiểm toán)

403

A, D1

13,0

13,0

Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn

405

A

13,0

13,0

C

14,0

14,0

D1

15,0

13,0

Tiếng Anh gồm Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh du lịch, Tiếng Anh tổng quát - dịch thuật (không nhân hệ số)

701

D1

13,0

13,0

Hệ Cao đẳng

Tin học (Công nghệ thông tin)

C65

A, D1

10,0

10,0

Điện tử viễn thông

C66

A

10,0

10,0

Quản trị kinh doanh

C67

A, D1

10,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

C68

A

10,0

10,0

Công nghệ thực phẩm

C69

A

10,0

10,0

B

12,0

11,0

Kế toán (Kế toán - kiểm toán)

C70

A

10,0

D1

10,0

Quản trị du lịch - Nhà hàng - Khách sạn

C71

A

10,0

C

11,0

D1

10,0

Kỹ thuật môi trường

C72

A

10,0

B

11,0

Công nghệ sinh học

C73

A

10,0

B

11,0

-----------

Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM: xét tuyển NV2

Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ ngày 25-8 đến 10-9-2009. Hồ sơ gởi về Phòng đào tạo Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM, 155 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 13, quận 10, TP.HCM qua đường bưu điện.

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn 2009

Hệ Đại học

Công nghệ thông tin

101

A, D1

13,0

13,0

Quản trị kinh doanh quốc tế

400

D1

13,0

13,0

Quản trị du lịch - khách sạn (tiếng Anh)

401

D1

13,0

13,0

Quản trị hành chánh - văn phòng

402

D1

13,0

13,0

Trung Quốc học

601

D1, D4

13,0

13,0

Nhật Bản học

602

D1

13,0

13,0

Hàn Quốc học

603

D1

13,0

13,0

Tiếng Anh

701

D1

13,0

13,0

Tiếng Trung Quốc

704

D1, D4

13,0

13,0

Quan hệ quốc tế và tiếng Anh

711

D1

13,0

13,0

Hệ Cao đẳng

Công nghệ thông tin

C65

A

10,0

Tiếng Anh

C66

D1

10,0

TUỔI TRẺ ONLINE

Tin bài liên quan:Điểm chuẩn CĐ Công nghiệp thực phẩm TP.HCM, CĐSP Kon Tum, CĐ Nguyễn Tất Thành, CĐ Bách Việt, CĐ Công nghiệp Nam ĐịnhĐiểm chuẩn các trường khối quân độiĐiểm chuẩn ĐH Mỹ thuật TP.HCM, ĐH Kiến trúc HN, ĐH Phạm Văn Đồng, ĐH Kinh doanh công nghệ HNĐiểm chuẩn ĐH Văn hóa TP.HCM, ĐH Y Hà Nội, HV Báo chíĐiểm chuẩn ĐH Y Phạm Ngọc Thạch, HV Hàng không, ĐH Nha Trang * Tất cả...