Các trường tiếp tục công bố điểm chuẩn xét tuyển
(TNO) - Ngày 10.9, Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM đã công bố điểm xét tuyển các ngành. Cụ thể: tài chính ngân hàng 21; hệ thống tin quản lý 19; Các ngành kế toán, quản trị kinh doanh, ngôn ngữ Anh 20,5; tài chính ngân hàng (bậc CĐ) 15,5.

Các trường tiếp tục công bố điểm chuẩn xét tuyển

(TNO) - Ngày 10.9, Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM đã công bố điểm xét tuyển các ngành. Cụ thể: tài chính ngân hàng 21; hệ thống tin quản lý 19; Các ngành kế toán, quản trị kinh doanh, ngôn ngữ Anh 20,5; tài chính ngân hàng (bậc CĐ) 15,5.

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM , điểm bậc CĐ các ngành công nghệ (CN) kỹ thuật điện tử truyền thông, CN chế tạo máy, CN may 16; các ngành CN kỹ thuật điện điện tử, CN kỹ thuật ô tô 17.

Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM , điểm chuẩn các ngành bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Trường tiếp tục xét tuyển đợt 2 với 780 chỉ tiêu bậc ĐH và 400 bậc CĐ với mức điểm xét bằng điểm sàn.

Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM , điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung bậc ĐH gồm: CN thực phẩm 23,5; CN kỹ thuật (KT) hóa học 23; CNKT điện điện tử, CNKT môi trường 21,5; CNKT cơ khí, CNKT cơ điện tử 21; ngôn ngữ Anh (điểm môn tiếng Anh tối thiểu 5) 20,5; CNKT điện tử truyền thông, CNKT ô tô, khoa học máy tính, kế toán, quản trị kinh doanh tổng hợp 20; CN may, tài chính ngân hàng, thương mại điện tử 19,5; CNKT nhiệt, quản trị khách sạn 19; quản trị nhà hàng và KT chế biến 18,5. Điểm trúng tuyển bậc CĐ gồm: CN thực phẩm 17,5; kế toán 16,5; CNKT điện điện tử, CN may, quản trị kinh doanh tổng hợp, ngôn ngữ Anh (môn Anh văn tối thiểu 4 điểm) 16; CNKT ô tô, CNKT hóa học, CNKT môi trường 15,5; CNKT cơ khí, quản trị nhà hàng và KT chế biến 15; CNTT, tài chính ngân hàng, kinh doanh quốc tế 14,5; CNKT điện tử truyền thông, CNKT nhiệt, chế tạo máy 13,5.

Trường ĐH Tài nguyên môi trường TP.HCM , điểm bậc ĐH gồm: địa chất học 16,5 (A, A1) và 19 (B); thủy văn 15,5 (A, A1) - 16 (D1) và 17,5 (B); KT trắc địa bản đồ 15 (A, A1) và 16,5 (B); CNTT 13,5 (A, A1) và 14 (D1); cấp thoát nước 13,5. Bậc CĐ gồm: khí tượng học 10 (A, A1, D1) và 11 (B); CNKT môi trường 13 (A, A1) và 14 (B); CNKT trắc địa 10 (A, A1) và 11 (B); quản lý đất đai 13,5 (A, A1) - 14 (D1) và 15 (B); thủy văn 10 (A, A1, D1) và 11 (B); CNKT công trình xây dựng, hệ thống thông tin 10; tin học ứng dụng 10,5; quản trị kinh doanh 12,5; CNKT địa chất 10 (A, A1) và 11 (B).

Trường ĐH Sài Gòn , điểm bậc ĐH gồm: khoa học thư viện 18 (A, A1, D1) - 18,5 (C) và 19 (B); tài chính ngân hàng 19,5 (A, A1) và 20 (D1); quản trị văn phòng 19,5 (A, D1) và 20,5 (C); toán ứng dụng 21; CNKT môi trường 20 (A) - 20,5 (A1) và 22 (B); giáo dục chính trị 18 (A) - 18,5 (A1, D1) và 19 (C); SP sinh học 23,5; SP lịch sử 20,5; SP địa lý 19,5 (A, A1) và 21 (C). Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và nguyện vọng bổ sung các ngành bậc CĐ gồm: Việt Nam học 16 (A, D1) và 17,5 (C); tiếng Anh 18; lưu trữ học 13,5 (D1) và 14,5 (C); quản trị văn phòng 16,5 (A1) - 17 (D1) và 17,5 (C); thư ký văn phòng 15,5 (A1) - 16 (D1) và 16,5 (C); CN thông tin 16 (A) và 16,5 (A1, D1); CNKT điện điện tử, CNKT điện tử truyền thông 15; CNKT môi trường 16 (A, A1) và 17,5 (B); giáo dục tiểu học 18 (A) và 18,5 (A1, D1); giáo dục công dân 15; SP toán học 21; SP vật lý 19; SP hóa học 20; SP sinh học 18,5; SPKT công nghiệp 13,5 (A, A1) và 14,5 (B, D1); SPKT nông nghiệp 13,5 (A, A1) và 14 (B, D1); SP kinh tế gia đình 13,5 (A, A1) và 14,5 (B,C, D1); SP ngữ văn 18 (C) và 17,5 (D1); SP lịch sử 17; SP địa lý 16,5 (A, A1) và 18 (C); SP tiếng Anh 19. Hà Ánh