Thêm điểm chuẩn NV3 của 16 trường ĐH, CĐ
TTO - Ngày 5-10, các trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM), ĐH Lâm nghiệp (cơ sở 2 tại Đồng Nai), HV Quản lý giáo dục, ĐH Công nghiệp Quảng Ninh, ĐH Hùng Vương (Phú Thọ), ĐH Hồng Đức, ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định, ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương, ĐH Đông Đô, ĐH Phương Đông đã công bố điểm chuẩn NV3.

Thêm điểm chuẩn NV3 của 16 trường ĐH, CĐ

TTO - Ngày 5-10, các trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM), ĐH Lâm nghiệp (cơ sở 2 tại Đồng Nai), HV Quản lý giáo dục, ĐH Công nghiệp Quảng Ninh, ĐH Hùng Vương (Phú Thọ), ĐH Hồng Đức, ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định, ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương, ĐH Đông Đô, ĐH Phương Đông đã công bố điểm chuẩn NV3.

Thí sinh làm bài thi tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM - Ảnh: Quốc Dũng
Đồng thời, các trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Cần Thơ, CĐ Kinh tế kỹ thuật Vinatex TP.HCM, CĐ Tài nguyên và môi trường TP.HCM, CĐ Xây dựng Miền Tây, CĐ Lương thực thực phẩm, CĐ Kinh tế kỹ thuật Phú Lâm cũng công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV3.

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, điểm chuẩn này không nhân hệ số.

>> Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2009 >> Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2008, 2007, 2006, 2005 >> Ngành gì? Trường gì? Làm gì? >> Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2009

Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM)

Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Phòng đào tạo Trường ĐH Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM (phòng 710, lầu 7), khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP.HCM (ĐT: 08. 37244270 - xin số 3221).

1. Các ngành do Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) cấp bằng:

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 - 2009

Điểm chuẩn NV2 - 2009

Điểm chuẩn NV3 - 2009

Các ngành do Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) cấp bằng (chương trình IU):

- Công nghệ thông tin - IU

150

A

14,5

15,0

- Khoa học máy tính - IU

152

A

14,5

15,0

- Điện tử viễn thông - IU

151

A

14,5

15,0

- Công nghệ sinh học - IU

350

A

14,5

15,0

B

15,0

15,5

D1

15,0

17,0

- Quản trị kinh doanh - IU

450

A

17,0

17,5

D1

17,5

18,0

- Kỹ thuật y sinh

250

A

18,0

B

18,0

- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

440

A

15,0

D1

15,0

2. Các ngành thuộc chương trình liên kết do các trường ĐH nước ngoài cấp bằng:

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 - 2009

Điểm chuẩn NV2 - 2009

Ngành Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống

Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống - ĐH Rutgers , USA

362

A

13,0

14,0

Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống - ĐH SUNY Binghamton, USA

364

A

13,0

14,0

Ngành Công nghệ thông tin

Khoa học máy tính - ĐH SUNY Binghamton, USA

153

A

13,0

13,5

Công nghệ thông tin - ĐH Nottingham , UK

160

A

13,0

13,5

Công nghệ thông tin - ĐH West of England, UK

162

A

13,0

14,0

Công nghệ máy tính - ĐH New South Wales , Australia

166

A

13,0

14,0

Kỹ thuật máy tính - ĐH Rutgers , USA

168

A

13,0

14,0

Kỹ thuật máy tính - ĐH SUNY Binghamton, USA

169

A

13,0

14,0

Công nghệ thông tin và truyền thông - Học viện Công nghệ châu Á (AIT), Thailand

171

A

13,0

14,0

Ngành Điện tử viễn thông

Điện tử viễn thông - ĐH Nottingham , UK

161

A

13,0

14,0

Điện tử viễn thông - ĐH West of England, UK

163

A

13,0

14,0

Điện điện tử - ĐH New South Wales , Australia

164

A

13,0

14,0

Viễn thông - ĐH New South Wales , Australia

165

A

13,0

14,0

Kỹ thuật điện tử - ĐH Rutgers , USA

167

A

13,0

14,0

Kỹ thuật điện tử - ĐH SUNY Binghamton, USA

170

A

13,0

14,0

Kỹ thuật điện tử - Học viện Công nghệ châu Á (AIT), Thailand

172

A

13,0

14,0

Cơ điện tử - Học viện Công nghệ châu Á (AIT), Thailand

173

A

13,0

13,5

Ngành Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học - ĐH Nottingham , UK

360

A

13,0

14,0

B

14,0

14,5

D1

13,0

15,0

Công nghệ sinh học - ĐH West of England, UK

361

A

13,0

14,0

B

14,0

14,5

D1

13,0

15,0

Kỹ thuật y sinh học - ĐH SUNY Binghamton, USA

363

A

13,0

14,0

B

14,0

14,5

D1

13,0

15,0

Ngành Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh - ĐH Nottingham , UK

460

A

13,0

14,0

D1

13,0

14,0

Quản trị kinh doanh - ĐH West of England, UK

461

A

13,0

14,0

D1

13,0

14,0

Quản trị kinh doanh - ĐH Auckland University of Technology (AUT), New Zealand

462

A

13,0

14,0

D1

13,0

14,0

--------------

Trường ĐH Lâm nghiệp (cơ sở 2 tại Đồng Nai)

Thí sinh trúng tuyển học tại Cơ sở 2 Trường ĐH Lâm nghiệp tại thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 - 2009

Điểm chuẩn NV2 - 2009

Điểm chuẩn NV3 - 2009

Hệ Đại học

Tại cơ sở đào tạo Hà Nội (LNH)

Chế biến lâm sản

101

A

13.0

13.0

Công nghiệp phát triển nông thôn

102

A

13.0

13.0

Cơ giới hóa lâm nghiệp

103

A

13.0

13.0

Thiết kế, chế tạo đồ mộc và nội thất

104

A

13.0

13.0

Kỹ thuật xây dựng công trình

105

A

13.0

13.0

Kỹ thuật cơ khí

106

A

13.0

13.0

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

107

A

13.0

13.0

Lâm học

301

A

13.0

13.0

B

14.5

14.5

Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

302

A

13.0

13.0

B

16.0

16.0

Lâm nghiệp xã hội

303

A

13.0

13.0

B

14.0

14.0

Lâm nghiệp đô thị

304

A

13.0

13.0

B

15.5

15.5

Nông lâm kết hợp

305

A

13.0

13.0

B

14.0

14.0

Khoa học môi trư­ờng

306

A

14.0

14.0

B

18.0

18.0

Công nghệ sinh học

307

A

14.0

14.0

B

18.0

18.0

Khuyến nông và phát triển nông thôn

308

A

13.0

13.0

B

14.0

14.0

Quản trị kinh doanh

401

A

13.0

13.0

D1

13,0

13,0

Kinh tế lâm nghiệp

402

A

13.0

13.0

D1

13,0

13,0

Quản lý đất đai

403

A

13.0

13.0

B

14.0

14.0

Kế toán

404

A

14.0

14.0

D1

13,0

13,0

Kinh tế tài nguyên và môi trư­ờng

405

A

13.0

13.0

D1

13,0

13,0

Tại cơ sở đào tạo Đồng Nai (LNS)

Lâm học

301

A

13.0

13,0

B

14.0

14,0

D1

13,0

Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

302

A

13.0

13.0

13,0

B

14.0

14.0

14,0

Quản trị kinh doanh

401

A

13.0

13.0

B

14,0

D1

13,0

13,0

Kế toán

404

A

13.0

13.0

13,0

D1

13,0

13,0

13,0

--------------

Học viện Quản lý giáo dục

Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Học viện Quản lý giáo dục, 31 Phan Đình Giót, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, Hà Nội (ĐT: 04. 38643352).

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn NV1 - 2009

Điểm chuẩn NV2 - 2009

Điểm chuẩn NV3 - 2009

Hệ Đại học

Quản lý giáo dục

601

A

15,5

15,0

C

16,5

18,0

D1

14,0

15,0

Tin học ứng dụng

102

A

13,0

13,0

14,0

14,0

Tâm lý giáo dục

603

C

17,5

14,5

D1

14,0

13,5

--------------

Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh

Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Phòng đào tạo Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh, xã Yên Thọ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh (ĐT: 033. 3871620).

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn NV1 - 2009

Điểm chuẩn NV2 - 2009

Điểm chuẩn NV3 - 2009

Hệ Đại học

Kỹ thuật mỏ

101

A

13,0

13,0

13,0

13,0

Kỹ thuật tuyển khoáng

102

A

13,0

13,0

13,0

13,0

Công nghệ kỹ thuật điện

103

A

13,0

13,0

13,0

13,0

Công nghệ tự động

104

A

13,0

13,0

13,0

Kế toán

105

A

13,0

13,0

13,0

Hệ Cao đẳng

Khai thác mỏ

C65

A

10,0

10,0

10,0

10,0

Cơ điện mỏ

C66

A

10,0

10,0

10,0

10,0

Trắc địa mỏ

C67

A

10,0

10,0

10,0

10,0

Cơ điện tuyển khoáng

C68

A

10,0

10,0

10,0

10,0

Kinh tế - Quản trị kinh doanh mỏ

C69

A, D1

10,0

10,0

10,0

10,0

Công nghệ thông tin

C70

A

10,0

10,0

10,0

10,0

Điều khiển học kỹ thuật (Tự động hóa)

C71

A

10,0

10,0

10,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật công trình (Xây dựng mỏ và công trình ngầm)

C72

A

10,0

10,0

10,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật điện (Điện khí hóa - Cung cấp điện)

C73

A

10,0

10,0

10,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

C74

A

10,0

10,0

10,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C75

A

10,0

10,0

10,0

10,0

Công nghệ cơ - điện (Công nghệ máy và thiết bị mỏ)

C76

A

10,0

10,0

10,0

10,0

Kỹ thuật địa chất (Công nghệ Địa chất công trình - Địa chất thủy văn)

C77

A

10,0

10,0

10,0

10,0

Kế toán

C78

A, D1

10,0

10,0

10,0

10,0

Kỹ thuật trắc địa

C79

A

10,0

10,0

10,0

Công nghệ tuyển khoáng

C80

A

10,0

10,0

10,0

--------------

Trường ĐH Hùng Vương (Phú Thọ)

Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Phòng đào tạo Trường ĐH Hùng Vương, phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn NV1 - 2009

Điểm chuẩn NV2 - 2009

Điểm chuẩn NV3 - 2009

Hệ Đại học

(Hệ ĐH ngoài sư phạm tuyển thí sinh các tỉnh từ Quảng Bình trở ra.

Hệ ĐH sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ và các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây (cũ), Hòa Bình.

Sư phạm Toán

101

A

15,5

15,5

Giáo dục tiểu học

904

A

14,5

C

20,0

Sư phạm Sử - Giáo dục công dân

602

C

19,5

Giáo dục mầm non

903

M

13,5

15,5

Sư phạm Toán - Lý

102

A

13,5

18,0

Sư phạm Tin học

103

A

13,0

13,0

13,0

Quản trị kinh doanh

401

A

13,0

13,0

Trồng trọt

304

A

13,0

13,0

13,0

13,0

B

15,0

14,0

14,0

14,0

Lâm nghiệp

305

A

13,0

13,0

13,0

B

14,0

14,0

14,0

Chăn nuôi - Thú y

306

A

13,0

13,0

13,0

13,0

B

15,0

14,0

14,0

14,0

Kế toán

402

A

15,0

15,0

Tài chính - Ngân hàng

403

A

13,0

15,0

15,0

Sư phạm Địa lý

603

C

18,5

Việt Namhọc

605

C

14,0

15,0

16,0

Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)

701

D1

17,0

19,0

19,5

Tiếng Trung (tiếng Trung và Anh hệ số 2)

702

D1

15,0

15,5

16,0

D4

15,0

15,5

16,0

Các ngành đào tạo CĐ Sư phạm:

(tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ)

Sư phạm Lý - Hóa

C66

A

10,0

13,0

B

11,0

13,0

Sư phạm Địa - Giáo dục công dân

C68

C

13,0

Sư phạm Thể dục - Công tác Đội (đã nhân hệ số 2 thể dục)

C70

T

14,5

17,5

Các ngành đào tạo CĐ ngoài sư phạm:

(tuyển thí sinh các tỉnh từ Quảng Bình trở ra)

Âm nhạc (thanh nhạc hệ số 2)

C72

N

15,0

18,5

18,5

18,5

Mỹ thuật (hội họa chì hệ số 2)

C73

H

15,0

23,5

23,5

23,5

--------------

Trường ĐH Hồng Đức

Thí sinh trúng tuyển NV3, đối với cả hệ ĐH và CĐ, đến trường nhập học vào ngày 11-10. Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển nếu như chưa nhận được giấy báo, có thể đến nhận trực tiếp và làm thủ tục nhập học tại trường vào thời hạn kể trên.

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn NV1 - 2009

Điểm chuẩn NV2 - 2009

Điểm chuẩn NV3 - 2009

Hệ Đại học

SP toán

101

A

15,0

17,0

17,0

17,0

SP vật lý

106

A

14,5

17,0

17,0

SP hóa học

102

A

17,0

17,0

SP sinh học

300

B

17,0

16,0

16,0

16,0

SP mầm non

901

M

14,0

15,0

SP tiểu học

900

D1

13,0

13,0

13,0

M

14,0

14,0

SP tiếng Anh (hệ số 2 ngoại ngữ)

701

D1

18,0

18,0

18,0

18,0

SP địa lý

603

C

18,0

Vật lý ứng dụng

104

A

14,0

Tin học

103

A

14,0

15,0

15,0

15,0

Kế toán

401

A,D1

17,0

16,0

16,0

16,0

Quản trị kinh doanh

402

A,D1

14,5

15,0

15,0

15,0

Tài chính ngân hàng

403

A,D1

17,0

17,0

17,0

17,0

Chăn nuôi - thú y

302

A

13,0

13,0

13,0

13,0

B

15,0

14,0

14,0

14,0

Nuôi trồng thủy sản

303

A

13,0

13,0

13,0

B

14,0

14,0

14,0

Kỹ nghệ hoa viên

304

A

13,0

13,0

13,0

13,0

B

15,0

14,0

14,0

14,0

Trồng trọt

305

A

13,0

13,0

13,0

13,0

B

15,0

14,0

14,0

14,0

Lâm học

308

A

13,0

13,0

13,0

13,0

B

15,0

14,0

14,0

14,0

Ngữ văn (quản lý văn hóa)

604

C

15,0

15,0

15,0

Lịch sử (quản lý di tích, danh thắng)

605

C

15,0

15,0

15,0

15,0

Việt Namhọc (hướng dẫn du lịch)

606

C

16,0

15,0

15,0

Địa lý (quản lý tài nguyên môi trường)

607

C

17,5

17,5

17,5

Xã hội học (công tác xã hội)

608

C

15,0

15,0

15,0

Tâm lý học (quản trị nhân sự)

609

C

15,0

15,0

15,0

D1

15,0

14,0

14,0

Các ngành đào tạo liên kết (do trường liên kết cấp bằng)

Lọc hóa dầu (ĐH Mỏ địa chất)

404

A

15,0

Kinh tế - quản trị kinh doanh dầu khí (ĐH Mỏ địa chất)

405

A

15,0

Hệ thống địên (ĐH Thái Nguyên)

406

A

15,0

Thiết bị điện (ĐH Thái Nguyên)

407

A

15,0

Cơ khí động lực (ĐH Nông nghiệp Hà Nội)

408

A

15,0

Hệ Cao đẳng

SP toán - tin

C65

A

10,0

10,0

10,0

SP hóa-TN

C66

A

10,0

10,0

SP sinh-TN

C67

B

11,0

11,0

10,0

SP mầm non

C68

M

10,0

10,0

SP thể dục - công tác Đội

C69

T

11,0

11,0

11,0

SP tiểu học

C74

D1,M

10,0

10,0

SP tiếng Anh

C75

D1

14,0

14,0

14,0

Kế toán

C70

A,D1

10,0

12,0

Quản trị kinh doanh

C71

A,D1

10,0

10,0

Hệ thống điện

C72

A

10,0

10,0

10,0

Quản lý đất đai

C73

A

10,0

10,0

10,0

B

11,0

11,0

11,0

--------------

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định

Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Phòng đào tạo Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định, đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, TP Nam Định, tỉnh Nam Định (ĐT: 0350. 3637804).

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2007

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn NV1 - 2009

Điểm chuẩn NV2 - 2009

Điểm chuẩn NV3 - 2009

- ĐH Sư phạm kỹ thuật

17,0

17,0

15,0

15,0

15,0

- ĐH Công nghệ kỹ thuật

15,0

13,0

13,0

13,0

13,0

- CĐ Công nghệ kỹ thuật

12,0

10,0

10,0

10,0

10,0

Hệ Đại học

Tin học ứng dụng

101

A

Công nghệ kỹ thuật Điện - điện tử

102

A

Công nghệ kỹ thuật Điện

103

A

Công nghệ tự động

104

A

Công nghệ chế tạo máy

105

A

Công nghệ hàn

106

A

Công nghệ kỹ thuật ôtô

107

A

Khoa học máy tính

108

A

Hệ Cao đẳng

Công nghệ thông tin

C71

A

Công nghệ kỹ thuật Điện - điện tử

C72

A

Công nghệ kỹ thuật Điện

C73

A

Công nghệ tự động

C74

A

Công nghệ chế tạo máy

C75

A

Công nghệ hàn

C76

A

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C77

A

--------------

Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương thông báo xét tuyển hệ trung cấp tự nguyện đóng góp đối với các chuyên ngành đào tạo sau: điều dưỡng đa khoa (sau khi tốt nghiệp nếu có nhu cầu sẽ được đăng ký học điều dưỡng nha 6 tháng hoặc điều dưỡng gây mê hồi sức 6 tháng), xét nghiệm y học và kỹ thuật hình ảnh y học.

Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã thi tuyển sinh ĐH, CĐ khối B theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT năm 2009, có điểm từ 7 điểm trở lên, không bị điểm liệt, nếu có nguyện vọng học hệ trung cấp tự nguyện đóng góp kinh phí đào tạo, làm hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm: phiếu báo kết quả thi tuyển sinh ĐH, CĐ khối B năm 2009; đơn xin xét tuyển hệ tự nguyện đóng góp kinh phí đào tạo (theo mẫu của trường).

Thí sinh nộp hồ sơ tại Phòng đào tạo Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương (229 Nguyễn Lương Bằng, TP Hải Dương, ĐT: 0320. 3891799 - máy lẻ 104) chậm nhất đến hết ngày 10-10-2009.

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn NV1 - 2009

Điểm chuẩn NV2 - 2009

Điểm chuẩn NV3 - 2009

Ngân sách

Ngoài ngân sách

Hệ Cao đẳng

- Kỹ thuật y học

+ Kỹ thuật xét nghiệm đa khoa

C65

B

18

15,5

17,0

13,5

+ Kỹ thuật hình ảnh y học (không tuyển nữ)

C66

B

17

15,0

15,0

13,0

15,0

+ Kỹ thuật vật lý trị liệu / Phục hồi chức năng

C67

B

17

14,0

14,0

12,0

+ Kỹ thuật kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm

C68

B

17

14,0

14,0

14,0

+ Kỹ thuật dinh dưỡng tiết chế

C69

B

16

14,0

14,0

14,0

+ Kỹ thuật xét nghiệm y học dự phòng

C70

B

16

14,0

14,0

14,0

- Điều dưỡng

+ Điều dưỡng đa khoa

C71

B

17

15,0

17,0

13,0

+ Điều dưỡng nha khoa

C72

B

17

14,0

16,0

13,5

+ Điều dưỡng gây mê hồi sức

C73

B

16

14,0

14,0

12,0

- Hộ sinh (không tuyển nam)

C74

B

17

14,0

14,0

12,0

14,0

Hệ Đại học

- Kỹ thuật y học

301

B

+ Kỹ thuật xét nghiệm đa khoa

23,0

19,0

+ Kỹ thuật hình ảnh y học (không tuyển nữ)

22,0

18,0

+ Kỹ thuật vật lý trị liệu / Phục hồi chức năng

20,5

17,0

- Điều dưỡng

302

B

+ Điều dưỡng đa khoa

21,0

18,0

--------------

Trường ĐH dân lập Đông Đô

Thí sinh trúng tuyển NV3 nhập học từ ngày 6 đến ngày 15-10 theo địa điểm trong giấy báo nhập học. Thí sinh trúng tuyển nếu không nhận được giấy báo trúng tuyển cần liên hệ trực tiếp với Phòng đào tạo Trường ĐH Đông Đô, số 8 Nguyễn Công Hoan (Ngọc Khánh, Ba đình, Hà Nội).

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn NV1 - 2009

Điểm chuẩn NV2 - 2009

Điểm chuẩn NV3 - 2009

Hệ Đại học

Kiến trúc (chỉ nhận hồ sơ đối với thí sinh thi khối V có tổng điểm thi 3 môn chưa nhân hệ số từ điểm sàn khối A trở lên, kể cả điểm ưu tiên, trong đó môn vẽ phải đạt từ 4 điểm trở lên)

101

V

13,0

13,0

13,0

Công nghệ thông tin

102

A

13,0

13,0

13,0

13,0

Điện tử - viễn thông

103

A

13,0

13,0

13,0

13,0

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

104

A

13,0

13,0

13,0

13,0

Công nghệ và môi trường:

- Công nghệ môi trường

301

A

13,0

13,0

13,0

13,0

B

15,0

14,0

14,0

14,0

Quản trị kinh doanh

401

A, D1, 2, 3, 4, 5, 6

13,0

13,0

13,0

Quản trị du lịch

402

A, D1, 2, 3, 4, 5, 6

13,0

13,0

13,0

13,0

Tài chính tín dụng

404

A

14,0

13,0

13,0

Thông tin học (Quản trị thông tin, Thông tin thư viện)

601

A, D1, 2, 3, 4, 5, 6

13,0

13,0

13,0

13,0

C

14,0

14,0

14,0

14,0

Quan hệ quốc tế

602

C

14,0

14,0

14,0

D1, 2, 3, 4, 5, 6

13,0

13,0

13,0

Văn hóa du lịch

603

C

14,0

14,0

14,0

14,0

D1, 2, 3, 4, 5, 6

13,0

13,0

13,0

13,0

Tiếng Anh

701

D1

13,0

13,0

13,0

13,0

Tiếng Trung

704

D1, 4, 6

13,0

13,0

13,0

13,0

--------------

Trường ĐH dân lập Phương Đông

Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 9-10-2009.

Đối với các ngành kỹ thuật như 101 (điện tử viễn thông), 111B (cầu đường), 112 (cơ điện tử), 113 (điện), 114 (cấp thoát nước), C68 (CĐ xây dựng) sẽ nhập học tại cơ sở 2 ở số 228 Minh Khai (Ngõ chùa Hưng ký), Hai Bà Trưng, Hà Nội.

Các ngành 301 (công nghệ sinh học), 302 (công nghệ môi trường), 751(tiếng Anh), 754 (tiếng Trung), 756 (tiếng Nhật), C65 (CĐ tin học), C66 (CĐ du lịch), C67 (CĐ kế toán) nhập học tại cơ sở 1 ở số 201B Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội.

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 - 2009

Điểm chuẩn NV2 - 2009

Điểm chuẩn NV3 - 2009

Hệ Đại học

Công nghệ thông tin

100

A

13,0

13,0

Công nghệ điện tử viễn thông

101

A

13,0

13,0

Kiến trúc (môn vẽ từ 5 trở lên, hệ số 2)

110

V

19,0

21,0

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

111A

A

13,0

13,0

Cầu đường

111B

A

13,0

13,0

Cơ điện tử

112

A

13,0

13,0

13,0

Điện (Tự động hóa, Hệ thống điện)

113

A

13,0

13,0

13,0

Cấp thoát nước

114

A

13,0

13,0

13,0

B

14,0

14,0

Kinh tế - quản lý xây dựng

116

A

13,0

13,0

D

13,0

13,0

Công nghệ sinh học

301

A

13,0

13,0

13,0

B

14,0

14,0

14,0

Công nghệ môi trường

302

A

13,0

13,0

13,0

B

14,0

14,0

14,0

Quản trị doanh nghiệp

401

A

13,0

14,5

D

13,0

14,5

Quản trị du lịch

402

A

13,0

13,0

C

14,0

D

13,0

13,0

Quản trị văn phòng

403

A

13,0

C

14,0

D

13,0

Tài chính ngân hàng

410

A

13,0

16,0

D

13,0

16,0

Kế toán

411

A

13,0

16,0

D

13,0

16,0

Tiếng Anh ( môn ngoại ngữ hệ số 2; tổng điểm 3 môn chưa nhân từ 13 trở lên)

751

D 1

17,0

18,0

18,0

Tiếng Trung ( môn ngoại ngữ hệ số 2; tổng điểm 3 môn chưa nhân từ 13 trở lên)

754

D1, 2, 3, 4

17,0

18,0

18,0

Tiếng Nhật ( môn ngoại ngữ hệ số 2; tổng điểm 3 môn chưa nhân từ 13 trở lên)

756

D1, 2, 3, 4

17,0

18,0

18,0

Việt Namhọc

606

C

14,0

D

13,0

Hệ Cao đẳng

Tin học

C65

A

10,0

10,0

10,0

Du lịch

C66

A

10,0

10,0

10,0

C

11,0

11,0

11,0

D

10,0

10,0

10,0

Kế toán

C67

A, D

10,0

10,0

Xây dựng

C68

A

10,0

10,0

10,0

--------------

Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Cần Thơ

Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Phòng đào tạo Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ, số 09 đường Cách Mạng Tháng Tám, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ (ĐT: 0710. 3826072).

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn NV1 -2009

Điểm chuẩn NV2 -2009

Điểm chuẩn NV3 -2009

Hệ Cao đẳng

Tin học ứng dụng

01

A, D 1

10,0

10,0

11,0

11,0

Kế toán (gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tài chính nhà nước

02

A, D 1

10,0

10,0

12,0

12,0

Tài chính ngân hàng (gồm 3 chuyên ngành: Tài chính nhà nước, Thuế nhà nước, Tín dụng ngân hàng

03

A, D 1

10,0

10,0

12,5

14,0

Quản trị kinh doanh

04

A, D 1

10,0

10,0

11,5

14,5

Nông học

05

A

10,0

10,0

10,5

10,5

B

12,0

11,0

11,5

11,5

Chăn nuôi

06

A

10,0

10,0

10,0

10,0

B

12,0

11,0

11,0

11,0

Nuôi trồng thủy sản

07

A

10,0

10,0

10,5

10,5

B

12,0

11,0

11,5

11,5

Công nghệ chế biến thủy sản

08

A

10,0

10,0

11,0

13,0

B

12,0

11,0

12,0

14,0

Công nghệ thực phẩm

09

A

10,5

12,5

13,0

B

11,5

13,5

13,5

Quản lý đất đai

10

A

13,0

10,0

12,0

13,0

B

15,0

11,0

13,0

15,0

--------------

Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Vinatex TP.HCM

Thí sinh trúng tuyển NV3 nhập học ngày 12-10-2009. Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Phòng đào tạo Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Vinatex TP.HCM (Trường CĐ Công nghiệp dệt may thời trang TP.HCM trước đây), 586 Kha Vạn Cân, phường Linh Đông, quận Thủ Đức, TP.HCM (ĐT: 08. 38970160 - 38966927).

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn NV1 - 2009

Điểm chuẩn NV2 - 2009

Điểm chuẩn NV3 - 2009

Hệ Cao đẳng

Công nghệ may

01

A

10,0

10,0

10,0

Thiết kế thời trang

02

A

10,0

10,0

10,0

Quản trị kinh doanh

03

A, D1

10,0

10,0

10,0

Kế toán

04

A, D1

10,0

10,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

05

A

10,0

10,0

10,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

06

A

10,0

10,0

10,0

10,0

Công nghệ thông tin

07

A

10,0

10,0

10,0

10,0

Công nghệ cơ điện tử

08

A

10,0

10,0

10,0

Tiếng Anh

09

D1

10,0

10,0

--------------

Trường CĐ Tài nguyên và môi trường TP.HCM

Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 17 và 18-10-2009.

Trường cho biết do không tuyển NV3 ngành công nghệ kỹ thuật môi trường (mã ngành 02) và ngành quản lý đất đai (mã ngành 04) nên các thí sinh khi nộp hồ sơ nếu đăng ký hai ngành trên hoặc chưa đăng ký ngành thì khi nhập học sẽ tự chọn các ngành sau: khối A: khí tượng học, kỹ thuật trắc địa, thủy văn, cấp thoát nước, hệ thống thông tin, tin học ứng dụng; khối B: khí tượng học, kỹ thuật trắc địa; khối D1: khí tượng học, hệ thống thông tin, tin học ứng dụng.

Các thí sinh trúng tuyển ngành kỹ thuật trắc địa (mã ngành 03) nếu hộ khẩu thuộc các tỉnh Đồng bằng Sông Cứu Long, TP.HCM và tỉnh Tây Ninh thì làm thủ tục nhập học tại trụ sở của trường ở 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM; nếu hộ khẩu thuộc các tỉnh còn lại thì làm thủ tục nhập học tại cơ sở II của trường ở 228A ấp Long Đức 1, xã Tam Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.

Nếu đến ngày nhập học, thí sinh chưa nhận được giấy báo thì vẫn đến làm thủ tục nhập học và nhận giấy báo bổ sung tại Phòng đào tạo.

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn NV1 - 2009

Điểm chuẩn NV2 - 2009

Điểm chuẩn NV3 - 2009

Hệ Cao đẳng

Khí tượng học

01

A, D1

10,0

10,0

10,0

10,0

B

12,0

11,0

11,0

11,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

02

A, D1

10,0

10,0

10,0

B

12,0

11,0

11,0

Kỹ thuật trắc địa

03

A

10,0

10,0

10,0

10,0

B

12,0

11,0

11,0

11,0

Quản lý đất đai

04

A, D1

10,0

10,0

10,0

B

12,0

11,0

11,0

Thủy văn

05

A

10,0

10,0

10,0

10,0

Kỹ thuật cấp thoát nước

06

A

10,0

10,0

10,0

10,0

Hệ thống thông tin (GIS)

07

A, D1

10,0

10,0

10,0

10,0

Tin học ứng dụng

08

A, D1

10,0

10,0

10,0

10,0

--------------

Trường CĐ Xây dựng Miền Tây

Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Phòng đào tạo Trường CĐ Xây dựng Miền Tây, 20B Phó Cơ Điều, phường 3, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn NV1 - 2009

Điểm chuẩn NV2 - 2009

Điểm chuẩn NV3 - 2009

Hệ Cao đẳng

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

01

A

10,5

11,0

10,0

Cấp thoát nước và môi trường

02

A

10,0

10,0

10,0

Kế toán doanh nghiệp

03

A

10,0

10,0

10,0

--------------

Trường CĐ Lương thực thực phẩm

Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Phòng đào tạo Trường CĐ Lương thực thực phẩm (mã trường CLT), 101B Lê Hữu Trác, phường Phước Mỹ, quận Sơn Trà, TP Đà Nẵng (ĐT: 0511.3831228).

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn NV1 - 2009 (Thi đề ĐH và CĐ)

Điểm chuẩn NV2 - 2009 (Thi đề ĐH và CĐ)

Điểm chuẩn NV3 - 2009 (Thi đề ĐH và CĐ)

Hệ Cao đẳng

Công nghệ thực phẩm

01

A

10,0

10,0

10,0

10,0

B

12,0

11,0

11,0

11,0

Kế toán

02

A

10,0

10,0

10,0

10,0

D1

10,0

10,0

10,0

10,0

Quản trị kinh doanh

03

A

10,0

10,0

10,0

10,0

D1

10,0

10,0

10,0

10,0

Công nghệ sinh học

04

A

10,0

10,0

10,0

10,0

B

12,0

11,0

11,0

11,0

Tin học ứng dụng

05

A

10,0

10,0

10,0

D1

10,0

10,0

10,0

Quản trị marketing

03

A

10,0

10,0

10,0

D1

10,0

10,0

10,0

--------------

Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Phú Lâm

Thí sinh trúng tuyển đến trường làm thủ tục nhập học đến ngày 12-10-2009. Trường đã tăng cường 280 chỗ trong ký túc xá, thí sinh ở xa có thể đăng ký ngay khi làm thủ tục nhập học.

Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại Phòng đào tạo Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Phú Lâm, 215 Nguyễn Văn Luông, phường 11, quận 6, TP.HCM.

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 -2009

Điểm chuẩn NV2 - 2009

Điểm chuẩn NV3 - 2009

Hệ cao đẳng

Công nghệ thông tin

01

A

10,0

10,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

02

A

10,0

10,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

03

A

10,0

10,0

10,0

Kế toán

04

A, D1

10,0

10,0

QUỐC DŨNG - THANH HÀ