Điểm chuẩn, xét NV2 của ĐH Bạc Liêu, ĐH Trà Vinh, ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu, ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Thí sinh dự thi ĐH năm 2009 - Ảnh: Quốc DũngTTO - Tối 12-8, thêm các trường ĐH Bạc Liêu, ĐH Trà Vinh, ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu, ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương công bố điểm chuẩn và xét tuyển nguyện vọng 2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Điểm chuẩn, xét NV2 của ĐH Bạc Liêu, ĐH Trà Vinh, ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu, ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Thí sinh dự thi ĐH năm 2009 - Ảnh: Quốc Dũng

TTO - Tối 12-8, thêm các trường ĐH Bạc Liêu, ĐH Trà Vinh, ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu, ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương công bố điểm chuẩn và xét tuyển nguyện vọng 2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

>> Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thi >> Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2009 >> Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2008, 2007, 2006, 2005 >> Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2009

Trường ĐH Bạc Liêu: xét NV2

Hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) về Phòng đào tạo Trường ĐH Bạc Liêu (mã trường DBL), 108 Võ Thị Sáu, phường 8, thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu; ĐT: (0781) 3821107. Thí sinh gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 25-8 đến hết ngày 10-9-2009.

Các ngành khác tuyển sinh trong cả nước. Riêng ngành sư phạm hóa học có 25 chỉ tiêu dành cho thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bạc Liêu.

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2009

Điểm xét NV2 - 2009

Chỉ tiêu xét tuyển NV2 - 2009

Hệ Đại học

Tin học

101

A

13,0

13,0

110

Quản trị kinh doanh

103

A, D1

13,0

14,0

10

Kế toán

104

A, D1

13,0

14,0

55

Sư phạm Hóa học

105

A

13,0

15,0

25

(dành cho thí sinh hộ khẩu Bạc Liêu)

Nuôi trồng thủy sản

303

A

13,0

B

14,0

14,0

40

Cử nhân Ngữ văn

201

C

14,0

14,0

50

Hệ Cao đẳng

Giáo dục mầm non

C66

M

13,0

Công nghệ thông tin (ngoài sư phạm)

C67

A

10,0

10,0

40

Sư phạm Âm nhạc

C68

N

12,0

Nuôi trồng thủy sản

C69

A

10,0

10,0

50

B

11,0

11,0

Kế toán

C70

A, D1

10,0

10,0

50

---------------

Trường ĐH Trà Vinh: nhiều chỉ tiêu NV2

Thí sinh gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 25-8 đến hết ngày 10-9-2009. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh do các trường cấp (có đóng dấu đỏ của trường); một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển; lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/hồ sơ/thí sinh.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) về Phòng đào tạo Trường ĐH Trà Vinh (mã trường DVT), 126 Quốc lộ 53, phường 5, thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh; ĐT: (074) 3855247.

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009

Chỉ tiêu xét tuyển NV2 - 2009

Hệ Đại học

Công nghệ thông tin

101

A

13,0

13,0

207

Công nghệ kỹ thuật điện tử (chuyên ngành Tự động hóa)

102

A

13,0

13,0

121

Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Ứng dụng chất dẻo linh hoạt và vật liệu nano)

103

A

14,0

B

14,5

Công nghệ kỹ thuật công trình (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

105

13,0

96

Thủy sản (gồm Quản lý nguồn nước nuôi trồng thủy sản, Sản xuất giống thủy sản)

301

A

13,0

176

B

14,0

Bác sĩ thú y

302

A

13,0

117

B

14,0

Kế toán

401

A

13,0

13,0

278

Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành Quản trị marketing, Quản trị tài chính, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị du lịch)

402

A, D1

13,0

270

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam(chuyên ngành Văn hóa Khmer Nam bộ)

601

C

14,0

14,0

84

Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn Khmer Nam Bộ)

604

C

14,0

14,5

Tiếng Anh (chuyên ngành Biên - Phiên dịch)

701

D1

13,0

13,0

143

Hệ Cao đẳng

Tin học

C65

A

10,0

10,0

99

Phát triển nông thôn

C66

A

10,0

10,0

55

B

12,0

11,0

Nuôi trồng thủy sản

C67

A

10,0

10,0

57

B

12,0

11,0

Tiếng Anh (chuyên ngành Biên - Phiên dịch)

C68

D 1

10

10,0

50

Kế toán

C69

A

10

10,0

119

Quản trị văn phòng

C70

C

11,0

11,0

83

D1

10,0

10,0

Công nghệ sau thu hoạch

C71

A

10,0

10,0

59

B

12,0

11,0

Kỹ thuật điện

C72

A

10

10,0

77

Kỹ thuật cơ khí

C73

A

10

10,0

116

Kỹ thuật xây dựng

C74

A

10

10,0

60

Quản trị kinh doanh

C75

A,D 1

10

10,0

115

Công nghệ may

C76

A

10,0

145

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

C77

A

10

10,0

60

Chăn nuôi

C78

A

10,0

40

B

11,0

Văn hóa học (Văn hóa Khmer Nambộ)

C79

C

11

11,0

67

Dịch vụ thú y

C80

A

10,0

100

B

11,0

Công nghệ chế biến thủy sản

C81

A

10,0

119

B

11,0

Kinh tế gia đình

C82

A

10,0

19

---------------

Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu: xét tuyển NV2

Hồ sơ xét tuyển NV2 gồm giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh bản chính (phiếu số 1) và một phong bì dán tem ghi điện thọai, địa chỉ liên hệ. Thí sinh gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường đến ngày 10-9-2009. Hệ CĐ xét tuyển đối với thí sinh dự thi ĐH hoặc CĐ năm 2009.

Hồ sơ gửi về Phòng đào tạo Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu (mã trường DBV), 80 Trương Công Định, phường 3, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; ĐT: (064) 3532222 - 3533114 - 3818066.

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009

Chỉ tiêu xét NV2 - 2009

Hệ Đại học

Công nghệ kỹ thuật Điện điện tử gồm 3 chuyên ngành:

- Kỹ thuật điện

101

A

13,0

30

- Điện tử viễn thông

102

A

13,0

30

- Tự động hóa

103

13,0

30

Công nghệ thông tin gồm 2 chuyên ngành:

- Kỹ thuật máy tính

104

A, D1

13,0

40

- Công nghệ phần mềm

105

A, D1

13,0

40

Kỹ thuật công trình xây dựng gồm 3 chuyên ngành:

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

106

A

13,0

30

- Xây dựng cầu đường

107

A

13,0

30

- Xây dựng công trình biển

108

A

13,0

30

Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dầu)

201

A

14,0

60

B

15,0

Công nghệ thực phẩm

202

A

13,0

80

B

14,0

Kế toán

401

A, D

13,0

160

Quản trị kinh doanh gồm 4 chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp

402

A, D1

13,0

40

- Quản trị du lịch

403

A, D

13,0

40

- Quản trị ngoại thương

404

A, D1

13,0

40

- Quản trị marketing

405

A, D1

13,0

40

Đông phương học gồm 3 chuyên ngành:

- Nhật Bản học

601

C

14,0

40

D

13,0

- Hàn Quốc học

602

C

14,0

40

D

13,0

- Trung Quốc học

603

C

14,0

40

D

13,0

Tiếng Anh

701

D1

13,0

60

Hệ Cao đẳng

Công nghệ kỹ thuật Điện điện tử gồm 3 chuyên ngành:

- Kỹ thuật điện

C65

A

10,0

20

- Điện tử viễn thông

C66

A

10,0

20

- Tự động hóa

C67

10,0

20

Công nghệ thông tin gồm 2 chuyên ngành:

- Kỹ thuật máy tính

C68

A, D1

10,0

30

- Công nghệ phần mềm

C69

A, D1

10,0

30

Kỹ thuật công trình xây dựng gồm 3 chuyên ngành:

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

C76

A

10,0

20

- Xây dựng cầu đường

C77

A

10,0

20

- Xây dựng công trình biển

C78

A

10,0

20

Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dầu)

C79

A

11,0

40

B

12,0

Công nghệ thực phẩm

C80

A

10,0

40

B

11,0

Kế toán

C701

A, D

10,0

40

Quản trị kinh doanh gồm 4 chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp

C71

A, D1

10,0

25

- Quản trị du lịch

C72

A, D

10,0

25

- Quản trị ngoại thương

C73

A, D1

10,0

25

- Quản trị marketing

C74

A, D1

10,0

25

Đông phương học gồm 3 chuyên ngành:

- Nhật Bản học

C81

C

11,0

20

D

10,0

- Hàn Quốc học

C82

C

11,0

20

D

10,0

- Trung Quốc học

C83

C

11,0

20

D

10,0

Tiếng Anh

C75

D1

10,0

40

---------------

Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương: tuyển sinh ngoài ngân sách

Điều kiện xét tuyển hệ ĐH tự nguyện đóng góp kinh phí đào tạo: những thí sinh thi tại trường năm 2009 có điểm tổng cộng từ 15 trở lên; những thí sinh thi ĐH khối B năm 2009 tại các trường khác có điểm tổng cộng từ 16 trở lên. Học phí 700.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm x 4 năm.

Điều kiện xét tuyển hệ CĐ tự nguyện đóng góp kinh phí đào tạo: những thí sinh thi ĐH khối B năm 2009 có điểm tổng cộng từ 11 trở lên. Học phí 600.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm x 3 năm.

Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 nhập học ngày 23-8-2009.

Trường thông báo những thí sinh đã thi tuyển sinh ĐH khối B theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT năm 2009 có nguyện vọng học hệ tự nguyện đóng góp kinh phí đào tạo, làm hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH khối B năm 2009, đơn xin xét tuyển hệ tự nguyện đóng góp kinh phí đào tạo (theo mẫu của trường).

Thí sinh nộp hồ sơ tại Phòng đào tạo Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương (229 Nguyễn Lương Bằng, TP Hải Dương, ĐT: 0320. 3891799 - máy lẻ 104) chậm nhất đến hết ngày 10-9-2009.

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn 2009

Chỉ tiêu tự nguyện đóng góp kinh phí đào tạo

Hệ Đại học (mã trường DKY)

- Kỹ thuật y học

301

B

+ Kỹ thuật xét nghiệm đa khoa

23,0

19,0

25

+ Kỹ thuật hình ảnh y học (không tuyển nữ)

22,0

18,0

25

+ Kỹ thuật vật lý trị liệu / Phục hồi chức năng

20,5

17,0

25

- Điều dưỡng

302

B

+ Điều dưỡng đa khoa

21,0

18,0

25

Hệ Cao đẳng (mã trường DKY)

- Kỹ thuật y học

+ Kỹ thuật xét nghiệm đa khoa

C65

B

18

15,5

30

+ Kỹ thuật hình ảnh y học (không tuyển nữ)

C66

B

17

15,0

30

+ Kỹ thuật vật lý trị liệu / Phục hồi chức năng

C67

B

17

14,0

10

+ Kỹ thuật kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm

C68

B

17

14,0

+ Kỹ thuật dinh dưỡng tiết chế

C69

B

16

14,0

+ Kỹ thuật xét nghiệm y học dự phòng

C70

B

16

14,0

- Điều dưỡng

+ Điều dưỡng đa khoa

C71

B

17

15,0

100

+ Điều dưỡng nha khoa

C72

B

17

14,0

10

+ Điều dưỡng gây mê hồi sức

C73

B

16

14,0

10

- Hộ sinh (không tuyển nam)

C74

B

17

14,0

10

TUỔI TRẺ ONLINE