Thêm 2 trường công bố điểm chuẩn xét tuyển bổ sung
(TNO) - Ngày 15.9, Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM, Trường ĐH Nông lâm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn xét tuyển bổ sung.

Thêm 2 trường công bố điểm chuẩn xét tuyển bổ sung

(TNO) - Ngày 15.9, Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM, Trường ĐH Nông lâm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn xét tuyển bổ sung.

Điểm chuẩn xét tuyển các ngành Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn TP.HCM như sau (tổng điểm các môn không nhân hệ số):

Ngành

Mã ngành

Khối A

Khối A1

Khối C

Khối D1

Triết học

D220301

18.5

20

Xã hội học

D310301

19

19

18.5

18.5

Thông tin học (Thư viện – Thông tin)

D320202

17.5

19

18.5

18.5

Đông phương học

D220213

19.5

Ngôn Ngữ Trung Quốc

D220204

20

Giáo dục học

D140101

19.5

18

Lịch sử

D220310

19.5

18

Quy hoạch vùng và đô thị

D580105

19

19

19

Ngôn ngữ Italia

D220208

19.5

Trường ĐH Nông lâm TP.HCM công bố điểm chuẩn xét tuyển bổ sung các ngành như sau:

Trường ÐH Nông lâm TP.HCM

STT

Ngành

Mã ngành

Ðiểm trúng tuyển NV bổ sung theo khối thi

A

A1

B

D1

1

Công nghệ kỹ thuật cõ khí

D510201

17.5

17.5

2

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

16.5

16.5

3

Công nghệ kỹ thuật cõ ðiện tử

D510203

19.0

19

4

Kỹ thuật ðiều khiển và tự ðộng hóa

D520216

19.0

19

5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

19.0

19

6

Công nghệ thông tin

D480201

18.0

19

7

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

16.0

16

17

8

Lâm nghiệp

D620201

16.0

16

17

9

Chãn nuôi

D620105

18.0

18

19

10

Khoa học môi trýờng

D440301

18.0

18

20

11

Nuôi trồng thủy sản

D620301

17.5

18

18.5

12

Sý phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

16.0

16

17

13

Bản ðồ học

D310501

16.0

16

17

14

Kinh tế

D310101

17.0

17

17

15

Quản trị kinh doanh

D340101

17.0

17

17

16

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

16.0

16

16

17

Phát triển nông thôn

D620116

16.0

16

16

18

Kế toán

D340301

19.0

19

19

Phân hiệu tại Gia Lai

STT

Ngành

Mã ngành

Ðiểm trúng tuyển NV bổ sung theo khối thi

A

A1

B

D1

1

Quản lý ðất ðai

D850103

13

13

2

Lâm nghiệp

D620201

13

13

14

3

Nông học

D620109

13

13

14

4

Quản lý tài nguyên và môi trýờng

D850101

14

14

14.5

5

Công nghệ thực phẩm

D540101

13

13

14

6

Thú y

D640101

15

15

16

7

Kế toán

D340301

13

13

13

Phân hiệu tại Ninh Thuận

STT

Ngành

Mã ngành

Ðiểm trúng tuyển NV bổ sung theo khối thi

A

A1

B

D1

1

Quản lý ðất ðai

D850103

13

13

2

Quản trị kinh doanh

D340101

13

13

13

3

Nông học

D620109

13

13

14

4

Quản lý tài nguyên và môi trýờng

D850101

13

13

14

5

Công nghệ thực phẩm

D540101

13

13

14

6

Thú y

D640101

13

13

14

7

Nuôi trồng thủy sản

D620301

13

13

14

Hà Ánh