Điểm chuẩn, điểm xét NV2 ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM
Thí sinh làm bài thi tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM - Ảnh: Quốc Dũng

Điểm chuẩn, điểm xét NV2 ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM

Thí sinh làm bài thi tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM - Ảnh: Quốc Dũng

TTO - Chiều 6-8, PGS-TS Thái Bá Cần - chủ tịch hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM - đã ký quyết định công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ ĐH của trường này ở các khối A, V, D1. Đồng thời, xét tuyển thêm 620 chỉ tiêu cho nguyện vọng 2 hệ ĐH với 16 ngành.

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Ngành thiết kế thời trang (mã ngành 303): điểm môn vẽ trang trí màu nước (môn 3) tính hệ số 2. Ngành tiếng Anh (mã ngành 701): điểm môn Anh văn (môn 3) tính hệ số 2.

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2007

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn 2009

Hệ Đại học

Kỹ thuật điện - điện tử

101

A

20,5

16,5

17,0

Điện công nghiệp

102

A

18,0

15,0

15,0

Cơ khí chế tạo máy

103

A

20,0

15,5

17,0

Kỹ thuật công nghiệp

104

A

15,5

15,0

14,0

Cơ điện tử

105

A

20,0

17,0

18,5

Công nghệ tự động

106

A

18,0

16,5

15,0

Cơ tin kỹ thuật

107

A

15,5

15,0

14,0

Thiết kế máy

108

A

15,5

15,0

14,0

Cơ khí động lực (Cơ khí ôtô)

109

A

18,5

16,5

15,5

Kỹ thuật nhiệt - điện lạnh

110

A

16,0

15,0

14,0

Kỹ thuật in

111

A

15,5

15,0

14,0

Công nghệ thông tin

112

A

20,5

15,0

17,5

Công nghệ may

113

A

15,5

15,0

14,0

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

114

A

19,0

18,0

16,5

Công nghệ môi trường

115

A

15,5

15,0

14,0

Công nghệ điện tử - viễn thông

116

A

20,0

15,0

17,0

Công nghệ kỹ thuật máy tính

117

A

15,5

15,0

14,0

Công nghệ điện tự động

118

A

15,5

15,5

14,0

Quản lý công nghiệp

119

A

16,0

15,0

14,0

Công nghệ thực phẩm

200

A

19,5

15,5

16,5

Kế toán

201

A

15,5

16,5

16,0

Kỹ thuật nữ công

301

A

15,5

14,0

14,0

B

15,5

Thiết kế thời trang

303

V

23,0

22,5

22,5

Tiếng Anh

701

D1

20,0

18,5

20,0

Sư phạm kỹ thuật Điện - điện tử

901

A

14,0

Sư phạm kỹ thuật Điện công nghiệp

902

A

14,0

Sư phạm kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy

903

A

14,0

Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp

904

A

14,0

Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử

905

A

14,0

Sư phạm kỹ thuật Cơ khí động lực

909

A

14,0

Sư phạm kỹ thuật Nhiệt điện lạnh

910

A

14,0

Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin

912

A

14,0

------------------

620 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2

Xét tuyển nguyện vọng 2 đối với các thí sinh tham gia thi tuyển ĐH, CĐ khối A ngày 4 và 5-7-2009. Hồ sơ gửi về phòng đào tạo Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, số 01 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức, TP.HCM theo đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2009.

Các ngành xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm xét NV2 - 2009

Chỉ tiêu xét NV2 - 2009

Hệ Đại học

Kỹ thuật công nghiệp

104

A

14,5

63

Cơ tin kỹ thuật

107

A

14,5

40

Thiết kế máy

108

A

14,5

40

Kỹ thuật nhiệt - điện lạnh

110

A

14,5

13

Công nghệ may

113

A

14,5

37

Công nghệ kỹ thuật máy tính

117

A

14,5

25

Quản lý công nghiệp

119

A

14,5

14

Kỹ thuật nữ công

301

A

14,5

22

B

16,0

Sư phạm kỹ thuật Điện - điện tử

901

A

14,5

37

Sư phạm kỹ thuật Điện công nghiệp

902

A

14,5

46

Sư phạm kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy

903

A

14,5

46

Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp

904

A

14,5

49

Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử

905

A

14,5

49

Sư phạm kỹ thuật Cơ khí động lực

909

A

14,5

47

Sư phạm kỹ thuật Nhiệt điện lạnh

910

A

14,5

47

Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin

912

A

14,5

45

QUỐC DŨNG