Điểm chuẩn NV2, xét NV3 của ĐH Cửu Long, CĐ KTKT Phú Lâm, CĐ Viễn Đông, CĐ Phát thanh 2
Thí sinh dự thi tại điểm thi Trường ĐH Mở TP.HCM - Ảnh: Quốc Dũng(TTO) - Chiều 13-9, các trường ĐH dân lập Cửu Long, CĐ Kinh tế kỹ thuật Phú Lâm, CĐ Viễn Đông, CĐ Phát thanh truyền hình 2 đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 và thông báo xét tuyển nguyện vọng 3.

Điểm chuẩn NV2, xét NV3 của ĐH Cửu Long, CĐ KTKT Phú Lâm, CĐ Viễn Đông, CĐ Phát thanh 2

Thí sinh dự thi tại điểm thi Trường ĐH Mở TP.HCM - Ảnh: Quốc Dũng

(TTO) - Chiều 13-9, các trường ĐH dân lập Cửu Long, CĐ Kinh tế kỹ thuật Phú Lâm, CĐ Viễn Đông, CĐ Phát thanh truyền hình 2 đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 và thông báo xét tuyển nguyện vọng 3.

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

>> Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2009 >> Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2008, 2007, 2006, 2005 >> Ngành gì? Trường gì? Làm gì? >> Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2009

Trường CĐ Phát thanh - truyền hình 2: xét 130 chỉ tiêu NV3

Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học từ ngày 30-9 đến ngày 2-10-2009. Thí sinh trúng tuyển ngành báo chí học năm thứ nhất tại cơ sở 2 của trường ở Đài phát sóng phát thanh Quán Tre, phường Đông Hưng Thuận, quận 12, TP.HCM. Thí sinh trúng tuyển ngành công nghệ kỹ thuật điện tử và ngành tin học ứng dụng học tại trụ sở chính 75 Trần Nhân Tôn, phường 9, quận 5, TP.HCM. Dự kiến bắt đầu học kỳ 1 là ngày 5-10-2009.

Trường CĐ Phát thanh - truyền hình 2 tiếp tục xét tuyển NV3 với 130 chỉ tiêu, trường chỉ xét tuyển đối với thí sinh thi ĐH theo đề chung, không xét thí sinh thi CĐ. Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV3 gồm bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 (không nhận giấy chứng nhận kết quả thi CĐ); lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/hồ sơ; một bì thư có dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận.

Hồ sơ phải gửi bưu điện chuyển phát nhanh (không nhận trực tiếp tại trường) về ban thư ký hội đồng tuyển sinh Trường CĐ Phát thanh - truyền hình 2 (mã trường CPS), 75 Trần Nhân Tôn, phường 9, quận 5, TP.HCM (ĐT: 08. 38304318) từ ngày 15-9 đến hết ngày 30-9-2009.

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn NV1 - 2009

Điểm chuẩn NV2 - 2009

Điểm xét NV3 - 2009

Chỉ tiêu NV3 - 2009

Hệ cao đẳng

Báo chí

01

C

20,5

11,0

14,0

14,0

30

Công nghệ kỹ thuật điện tử

02

A

10,0

10,0

10,0

10,0

50

Tin học ứng dụng

03

A

10,0

10,0

10,0

10,0

50

------------

Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Phú Lâm: xét 400 chỉ tiêu NV3

Thí sinh trúng tuyển NV1, NV2 làm thủ tục nhập học đến ngày 25-9-2009 tại 215 Nguyễn Văn Luông, phường 11, quận 6, TP.HCM.

Trường còn dành 400 chỉ tiêu xét tuyển NV3 cho ba ngành khối A. Những thí sinh tham dự kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2009 có kết quả thi ĐH hoặc CĐ của Bộ GD-ĐT đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó không có môn thi nào bị điểm 0 đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển.

Hồ sơ xét tuyển NV3 gồm giấy chứng nhận kết quả thi số 2 điền đủ thông tin xét tuyển; bản sao giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có); một phong bì có dán tem và địa chỉ nhận kết quả xét tuyển; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.

Hồ sơ xét tuyển phải nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) về phòng đào tạo Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Phú Lâm (mã trường CPL), 215 Nguyễn Văn Luông, phường 11, quận 6, TP.HCM đến ngày 30-9-2009.

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 -2009

Điểm chuẩn NV2 - 2009

Điểm xét NV3 - 2009

Chỉ tiêu NV3 - 2009

Hệ cao đẳng

Công nghệ thông tin

01

A

10,0

10,0

10,0

100

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

02

A

10,0

10,0

10,0

150

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

03

A

10,0

10,0

10,0

150

Kế toán

04

A, D1

10,0

10,0

------------

Trường CĐ Viễn Đông: xét tuyển NV3

Điểm trúng tuyển NV1, NV2 dành cho thí sinh thi đề thi ĐH và thí sinh thi đề thi CĐ (kể cả điểm ưu tiên đối tượng và khu vực nếu có) đều là 10 điểm.

Trường tiếp tục xét tuyển NV3 đối với thí sinh thi ĐH, CĐ năm 2009 không có môn nào bị điểm 0, đạt từ điểm xét tuyển của trường trở lên. Hồ sơ gửi về trường trước ngày 30-9-2009 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS).

Thông tin chi tiết về trường liên hệ tại các địa chỉ sau: văn phòng Trường CĐ Viễn Đông (mã trường CDV), 14A Thống Nhất, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, TP.HCM (ĐT: 08. 22459333); phòng đào tạo (cơ sở 1): 118 Nam Hòa, phường Phước Long A, quận 9, TP.HCM (ĐT: 08. 22459222); phòng đào tạo (cơ sở 2): 164 Nguyễn Đình Chính, phường 11, quận Phú Nhuận, TP.HCM (ĐT: 08. 39971416).

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 - 2009

Điểm chuẩn NV1 - 2009

Điểm xét NV3 - 2009

Hệ cao đẳng

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

01

A

10,0

10,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật ôtô

02

A

10,0

10,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

03

A

10,0

10,0

10,0

Quản trị kinh doanh

04

A, D1

10,0

10,0

10,0

Kế toán

05

A, D1

10,0

10,0

10,0

Tin học ứng dụng

06

A, D1

10,0

10,0

10,0

------------

Trường ĐH dân lập Cửu Long: xét tuyển NV3

Trường tiếp tục xét tuyển NV3 đối với những thí sinh tham dự kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2009 có kết quả thi đạt từ điểm sàn ĐH của Bộ GD-ĐT trở lên, trong đó không có môn thi nào bị điểm 0.

Hồ sơ xét tuyển NV3 gồm giấy chứng nhận kết quả thi số 2 điền đủ thông tin xét tuyển (không chấp nhận bản photocopy); một phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ nhận kết quả xét tuyển; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi qua đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) về hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Cửu Long (mã trường DCL), quốc lộ 1A, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long (ĐT: 070. 3821655 - 3503522) trước ngày 30-9-2009.

Khi xét tuyển NV3, trường được phép của Bộ GD-ĐT tính mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 - 2009

Điểm chuẩn NV2 - 2009

Điểm xét NV3 - 2009

Hệ đại học

Công nghệ thông tin

101

A, D1

13,0

13,0

13,0

Kỹ thuật điện - điện tử

102

A

13,0

13,0

13,0

Cơ khí

103

A

13,0

13,0

13,0

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

104

A, V

13,0

13,0

13,0

Công nghệ thực phẩm

201

A

13,0

13,0

B

14,0

14,0

Công nghệ sinh học

202

A

13,0

13,0

13,0

B

14,0

14,0

14,0

Nông học

301

A

13,0

13,0

13,0

B

14,0

14,0

14,0

Kinh doanh thương mại dịch vụ

401

A, D1

13,0

13,0

13,0

B

14,0

14,0

14,0

Kinh doanh du lịch

402

A, D1

13,0

13,0

13,0

C

14,0

14,0

14,0

Tài chính tín dụng

403

A, D1

13,0

13,0

Kế toán

404

A, D1

13,0

13,0

Quản trị kinh doanh (Marketing)

405

A, D1

13,0

13,0

13,0

B

14,0

Đông phương học (Đông Nam Á học)

501

B, C

14,0

14,0

14,0

D1

13,0

13,0

13,0

Ngữ văn

601

C

14,0

14,0

14,0

D1

13,0

13,0

13,0

Tiếng Anh

701

D1

13,0

13,0

13,0

Tiếng Trung

702

C

14,0

14,0

14,0

D1

13,0

13,0

13,0

Hệ cao đẳng

Công nghệ thông tin

C65

A, D1

10,0

Tài chính ngân hàng

C66

A, D1

10,0

Kế toán

C67

A, D1

10,0

Quản trị kinh doanh

C68

A, D1

10,0

TUỔI TRẺ ONLINE